Bảng giá đất tại Huyện Giồng Riềng Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang, theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, cho thấy tiềm năng phát triển lớn trong thị trường bất động sản. Huyện Giồng Riềng, với các yếu tố hạ tầng và chính sách mới, là khu vực hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư

Tổng quan về Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang

Huyện Giồng Riềng, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Kiên Giang, cách Thành phố Rạch Giá khoảng 50 km, là một trong những huyện phát triển nông nghiệp mạnh mẽ của tỉnh.

Đây là khu vực có thế mạnh trong việc sản xuất nông sản và nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là lúa và các loại cá, tôm. Đặc biệt, Giồng Riềng còn là một khu vực có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo ra những cơ hội phát triển kinh tế bền vững.

Hạ tầng giao thông tại Giồng Riềng đã được chú trọng đầu tư với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 61 và các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyết mạch.

Những cải thiện này không chỉ giúp tăng trưởng kinh tế địa phương mà còn góp phần đẩy mạnh giá trị bất động sản. Các dự án quy hoạch đô thị và các khu công nghiệp mới đang được triển khai là động lực thúc đẩy thị trường đất đai tại khu vực này.

Với đặc điểm là huyện nông thôn có tiềm năng phát triển, các khu vực gần trung tâm hành chính huyện và các khu vực giao thương có giá đất cao hơn so với các vùng sâu, vùng xa. Điều này làm cho Giồng Riềng trở thành điểm sáng trong bức tranh thị trường bất động sản của tỉnh Kiên Giang.

Phân tích giá đất tại Huyện Giồng Riềng

Giá đất tại Huyện Giồng Riềng hiện đang dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Cụ thể, giá đất thấp nhất trong khu vực có thể rơi vào khoảng 200.000 đồng/m², trong khi giá đất ở các khu vực trọng điểm, gần trung tâm thị trấn hoặc các tuyến đường lớn có thể lên đến 5.000.000 đồng/m². Mức giá trung bình cho các mảnh đất tại huyện này hiện nay vào khoảng 1.500.000 đồng/m².

So với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Giồng Riềng đang ở mức thấp, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch trong tương lai, giá đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng đáng kể.

Đặc biệt là khi các khu công nghiệp và đô thị mới được hình thành, giá đất tại khu vực trung tâm sẽ có cơ hội tăng mạnh trong vài năm tới.

Đối với các nhà đầu tư, thời điểm hiện tại là cơ hội tốt để đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực đang được quy hoạch phát triển. Mặc dù giá đất chưa cao, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá trị bất động sản tại Giồng Riềng sẽ tiếp tục gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng có nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư trong tỉnh Kiên Giang.

Trước hết, khu vực này có nền tảng kinh tế vững mạnh với ngành nông nghiệp, thủy sản phát triển, tạo ra nguồn thu nhập ổn định cho người dân. Hệ thống giao thông ngày càng được hoàn thiện, giúp việc di chuyển và giao thương trở nên thuận tiện hơn.

Một yếu tố quan trọng khác là việc triển khai các dự án hạ tầng lớn trong thời gian tới. Các khu công nghiệp đang được xây dựng sẽ tạo ra nhiều cơ hội việc làm và gia tăng nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là các khu đô thị mới.

Bên cạnh đó, các tuyến đường giao thông quan trọng đang được nâng cấp, kết nối Giồng Riềng với các khu vực khác của tỉnh Kiên Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, điều này mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Mặt khác, Giồng Riềng còn sở hữu tiềm năng lớn về du lịch nông nghiệp và nghỉ dưỡng, khi ngày càng có nhiều du khách tìm đến khu vực này để tham quan và trải nghiệm các hoạt động nông nghiệp. Điều này làm cho giá trị đất tại các khu vực gần các khu du lịch, điểm đến nổi tiếng sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với các yếu tố trên, Huyện Giồng Riềng đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Kiên Giang. Các nhà đầu tư có thể yên tâm về tiềm năng phát triển và giá trị tăng trưởng của đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 31.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Giồng Riềng là: 1.464.045 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
49

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Riềng Đường 30 Tháng 4 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 206.250 Đất ở đô thị
6 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Trần Trí Viễn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Trần Trí Viễn - Đến Mạc Cửu 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
9 Huyện Giồng Riềng Mai Thị Hồng Hạnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Kênh 1 - Đến Cầu Bông Súng 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
11 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Bông Súng - Đến Cầu Vàm xáng Thị Đội 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
12 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
14 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Giồng Riềng Nam Kỳ Khởi Nghĩa 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
16 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hữu Cảnh 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Giồng Riềng Mậu Thân 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở đô thị
18 Huyện Giồng Riềng Trần Đại Nghĩa 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Đương 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
20 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến Mạc Cửu 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Trãi 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
22 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Trần Bạch Đằng - Đến Hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
24 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Trỗi 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
25 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 11.200.000 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 11.200.000 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đống Đa 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Giồng Riềng Đống Đa 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 Đất ở đô thị
30 Huyện Giồng Riềng Lê Văn Tuân 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
31 Huyện Giồng Riềng Võ Thị Sáu 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
32 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng đến Nguyễn Thị Định) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
33 Huyện Giồng Riềng Lâm Thị Chi 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
34 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Lâm Thị Chi 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
35 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Lâm Thị Chi - Đến Trần Đại Nghĩa 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
36 Huyện Giồng Riềng Huỳnh Mẫn Đạt 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
37 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Tri Phương) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Giồng Riềng Từ ranh Trung tâm y tế huyện đến Ranh Đình Thạnh Hòa 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở đô thị
39 Huyện Giồng Riềng Lý Thường Kiệt 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Giồng Riềng Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
41 Huyện Giồng Riềng Phan Thị Ràng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 Đất ở đô thị
42 Huyện Giồng Riềng Chi Lăng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 Đất ở đô thị
43 Huyện Giồng Riềng Trần Trí Viễn 2.200.000 1.100.000 550.000 275.000 137.500 Đất ở đô thị
44 Huyện Giồng Riềng Nguyễn VănĐường 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
45 Huyện Giồng Riềng Cách Mạng Tháng Tám 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
46 Huyện Giồng Riềng Lê Quý Đôn 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
47 Huyện Giồng Riềng Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
48 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Đến Ranh xã Long Thạnh 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
49 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
50 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh - Đến Bãi rác huyện 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
51 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ bãi rác huyện - Đến Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Đến Ranh đất Bến xe Giồng Riềng 3.990.000 1.995.000 997.500 498.750 249.375 Đất ở đô thị
53 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ Bến xe Giồng Riềng - Đến Cầu Giồng Riềng 4.410.000 2.205.000 1.102.500 551.250 275.625 Đất ở đô thị
54 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ngã ba nhà máy nước - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 từ Kênh 1 - Đến Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Đến Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu 2.200.000 1.100.000 550.000 275.000 137.500 Đất ở đô thị
58 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Đến Giáp lộ nhựa 2.189.000 1.094.500 547.250 273.625 136.813 Đất ở đô thị
59 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ lộ nhựa - Đến Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 300.000 150.000 75.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Giồng Riềng Đường 30 Tháng 4 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Trỗi 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Trần Trí Viễn 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Trần Trí Viễn - Đến Mạc Cửu 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Giồng Riềng Mai Thị Hồng Hạnh 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Kênh 1 - Đến Cầu Bông Súng 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Bông Súng - Đến Cầu Vàm xáng Thị Đội 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Giồng Riềng Nam Kỳ Khởi Nghĩa 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hữu Cảnh 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Giồng Riềng Mậu Thân 792.000 396.000 198.000 99.000 49.500 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Giồng Riềng Trần Đại Nghĩa 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Đương 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến Mạc Cửu 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Trãi 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Trần Bạch Đằng - Đến Hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đống Đa 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Giồng Riềng Đống Đa 3.960.000 1.980.000 990.000 495.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Giồng Riềng Lê Văn Tuân 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Giồng Riềng Võ Thị Sáu 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng đến Nguyễn Thị Định) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Giồng Riềng Lâm Thị Chi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Lâm Thị Chi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Lâm Thị Chi - Đến Trần Đại Nghĩa 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Giồng Riềng Huỳnh Mẫn Đạt 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Tri Phương) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị