STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Bàn Thạch
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Bàn Thạch, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính như Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32), và có giá trị đất cao nhờ vào điều kiện thuận lợi và vị trí chiến lược trong cụm tuyến dân cư vượt lũ.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào gần các tuyến đường quan trọng và điều kiện đất đai tương đối tốt.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Khu vực này có thể nằm xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai có phần kém hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.