STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 3 (N20 đến N27) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) | 792.000 | 396.000 | 198.000 | 99.000 | 49.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 3 (N20 đến N27) | 396.000 | 198.000 | 99.000 | 49.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Các đoạn còn lại | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 3 (N20 đến N27) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Các đoạn còn lại | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Thạnh Hưng
Bảng giá đất tại xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, cho cụm tuyến dân cư vượt lũ loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong cụm tuyến dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các đoạn đường quan trọng như Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), và 7 (G1 đến G13). Giá trị đất cao ở đây do vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhưng không bằng vị trí 1 về điều kiện thuận lợi. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đất tốt nhờ vào gần các tuyến đường chính và các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Vị trí này có thể cách xa các đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh.
Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Thạnh Hưng. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển.
Việc nắm rõ bảng giá đất này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu cũng như điều kiện của từng khu vực.