STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Đến Nhà Chín Quang | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ UBND xã Ngọc Thuận - Đến Cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ kênh Cơi 15 - Đến Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Đến Nhà Chín Quang | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ UBND xã Ngọc Thuận - Đến Cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ kênh Cơi 15 - Đến Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Đến Nhà Chín Quang | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ UBND xã Ngọc Thuận - Đến Cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ kênh Cơi 15 - Đến Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Ngọc Thuận, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang
Theo quy định tại văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, bảng giá đất cho khu vực xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định như sau. Đây là bảng giá cho loại đất ở nông thôn, áp dụng cho đoạn đường từ cầu Kênh Xuôi đến Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6).
Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu Kênh Xuôi đến Trụ sở UBND xã phía chợ. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng hoặc sự phát triển đô thị hơn.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 385.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm một nửa so với vị trí 1, phản ánh sự giảm giá trị đất khi khoảng cách từ các tiện ích chính tăng lên hoặc sự phát triển giảm bớt.
Vị trí 3: 192.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 192.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn nhiều so với vị trí 1 và 2, thường do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc sự phát triển hạn chế.
Vị trí 4: 96.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cầu Kênh Xuôi đến Trụ sở UBND xã phía chợ. Giá thấp này thường liên quan đến khoảng cách xa hơn hoặc sự phát triển hạn chế, phù hợp với những người có ngân sách thấp hơn.
Việc nắm rõ thông tin bảng giá đất giúp người mua và nhà đầu tư có quyết định chính xác hơn khi đầu tư vào khu vực xã Ngọc Thuận.