Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Huyện Giồng Riềng Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Đến Cầu Đập Đất 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
2 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Đập Đất - Đến Kênh Tám Liễu 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
3 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ kênh Tám Liễu - Đến Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
4 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Đến Cầu Ngọc Chúc 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
5 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Ngọc Chúc - Đến Cầu Cựa Gà 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
6 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Cựa Gà - Đến Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Đến Cầu Đập Đất 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Đập Đất - Đến Kênh Tám Liễu 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ kênh Tám Liễu - Đến Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Đến Cầu Ngọc Chúc 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Ngọc Chúc - Đến Cầu Cựa Gà 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Cựa Gà - Đến Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Đến Cầu Đập Đất 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Đập Đất - Đến Kênh Tám Liễu 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ kênh Tám Liễu - Đến Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Đến Cầu Ngọc Chúc 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Ngọc Chúc - Đến Cầu Cựa Gà 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Cựa Gà - Đến Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 963, xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ cầu Vàm Xáng Thị Đội đến cầu Đập Đất.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu Vàm Xáng Thị Đội đến cầu Đập Đất. Mức giá này phản ánh vị trí đất gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại khu vực này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng với yêu cầu cao về tiện nghi và phát triển.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đây ở mức trung bình. Đây là khu vực có giá trị tương đối cao so với phần còn lại của đoạn đường, với cơ sở hạ tầng và tiện ích ở mức vừa phải. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích.

Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy đất ở đây có giá trị giảm do vị trí xa trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn với các yếu tố phát triển hạn chế.

Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cầu Vàm Xáng Thị Đội đến cầu Đập Đất. Mức giá này phản ánh vị trí xa trung tâm hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. Đây là lựa chọn dành cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư vào đất và có thể chấp nhận các điều kiện phát triển hạn chế.

Hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại Đường Tỉnh 963, xã Ngọc Chúc.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện