STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Đường số 6, 3 (H1 đến H12), 4 (F6 đến F29), 9 (B1 đến B3), 2, (A12 A14) | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Đường số 6, 3 (H1 đến H12), 4 (F6 đến F29), 9 (B1 đến B3), 2, (A12 A14) | 594.000 | 297.000 | 148.500 | 74.250 | 37.125 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Các đoạn còn lại | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Đường số 6, 3 (H1 đến H12), 4 (F6 đến F29), 9 (B1 đến B3), 2, (A12 A14) | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | 30.938 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Các đoạn còn lại | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Khu Dân Cư - Xã Ngọc Hòa
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho khu dân cư tại xã Ngọc Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của khu dân cư, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 990.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư xã Ngọc Hòa có mức giá cao nhất là 990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt. Khu vực này có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 495.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 495.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các khu vực quan trọng hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 247.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 247.500 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 123.750 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 123.750 VNĐ/m², thấp nhất trong khu dân cư này. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm đất đai với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư xã Ngọc Hòa, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.