STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 3, 4, 7, 8 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 1, 2, 5, 6 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 3, 4, 7, 8 | 528.000 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 1, 2, 5, 6 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 3, 4, 7, 8 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 1, 2, 5, 6 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư - Xã Thạnh Bình
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư ở xã Thạnh Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao hơn, có thể nhờ vào vị trí gần các tuyến đường quan trọng như Đường Số: 3, 4, 7, 8, cùng điều kiện đất đai tốt.
Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 440.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi trong cụm tuyến dân cư.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng, với mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư xã Thạnh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.