Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Huyện Giồng Riềng Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 2, 3, 7 (L4 đến L15) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 9, 1 (A4 đến A8), 10, 5 (C18 H7) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
3 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 1 (A9A31), Đường Số 4,Đường Số 8, đoạn còn lại Đường Số 5, đoạn còn lạiĐường Số 7 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
4 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 6 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 2, 3, 7 (L4 đến L15) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 9, 1 (A4 đến A8), 10, 5 (C18 H7) 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 1 (A9A31), Đường Số 4,Đường Số 8, đoạn còn lại Đường Số 5, đoạn còn lạiĐường Số 7 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 6 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 2, 3, 7 (L4 đến L15) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 9, 1 (A4 đến A8), 10, 5 (C18 H7) 750.000 375.000 187.500 93.750 46.875 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 1 (A9A31), Đường Số 4,Đường Số 8, đoạn còn lại Đường Số 5, đoạn còn lạiĐường Số 7 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 6 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Khu Dân Cư - Xã Ngọc Thành

Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho khu dân cư - Xã Ngọc Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường Số 2, 3, 7 (L4 đến L15), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư - Xã Ngọc Thành có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất, hoặc có mức độ phát triển hạ tầng và tiện ích thấp hơn.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít phát triển hơn về cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư này, có thể do vị trí không thuận lợi, ít tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư - Xã Ngọc Thành, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện