STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) | 2.240.000 | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia | 1.960.000 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng | Từ cầu Công Binh - Đến Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Đến cầu KH8 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cầu KH8 - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Đến Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng | Từ cầu Thác Lác - Đến Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng | Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Đến Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Giồng Riềng | Từ Bưu điện xã Hòa Hưng đến Kênh KH8 - Xã Hòa Hưng | Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Đến Kênh KH8 | 2.300.000 | 1.150.000 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 1, 2, 4 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 3 | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 6 | 1.900.000 | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 5, 7, 8 | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 9, 10 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cầu Ba Xéo - Đến Cống Hai Đáo (trung tâm xã) | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cống Hai Đáo - Đến Kênh Ranh | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cầu Ba Xéo - Đến Kênh Nhà Băng | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 1, 3, 4 (G13 đến H1) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 5, 8, 9 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 6, 7 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 | 2.300.000 | 1.150.000 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) | 2.300.000 | 1.150.000 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Ba Đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) | 2.300.000 | 1.150.000 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | 53.125 | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D: - Xã Hòa Thuận | Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn Đến Xà No) | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cốngĐường Xuồng - Đến Giáp ranh đất xã Thới Quản | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cầu Số 2 - Đến Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Đến Bến phà Vĩnh Thạnh | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cầu Bến Nhứt cũ | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cống Ba Thiện | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh | Từ cống Ba Thiện - Đến Giáp ranh thị trấn Giống Riềng | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Đến Ranh nhà máyĐường | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ ranh nhà máy Đường - Đến Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) | 2.380.000 | 1.190.000 | 595.000 | 297.500 | 148.750 | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Đến CốngĐường Xuồng | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ cốngĐường Xuồng - Đến CầuĐường Xuồng | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) | 2.750.000 | 1.375.000 | 687.500 | 343.750 | 171.875 | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L1.6 đến L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 đến L4.17),8 (L14.4 L14.9), 10 | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 5 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Đến Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Đến Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc | Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Đến Ngã baĐường Ngọc Thành | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Ngọc Thuận - Xã Ngọc Chúc | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
261 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Ngọc Thành - Xã Ngọc Chúc | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
262 | Huyện Giồng Riềng | Từ cầu kênh Bảy Nguyên đến Bến phà Xẻo Bần - Xã Ngọc Chúc | Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Đến Bến phà Xẻo Bần | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc | Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Đến Cầu Đập Đất | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc | Từ cầu Đập Đất - Đến Kênh Tám Liễu | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc | Từ kênh Tám Liễu - Đến Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc | Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Đến Cầu Ngọc Chúc | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc | Từ cầu Ngọc Chúc - Đến Cầu Cựa Gà | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc | Từ cầu Cựa Gà - Đến Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số: 5, 7, 1 (B24 đến B340), 2 (B4 đến B19), 3 (A4 đến A19), 4 (A24A34) | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số 6 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Các đoạn còn lại | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Ngọc Hòa | Từ ngã ba Đường vào cầu Công Binh - Đến Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa Thuận - Xã Ngọc Hòa | Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa - Đến Ranh trường THPT Hòa Thuận | 448.000 | 224.000 | 112.000 | 56.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa Thuận - Xã Ngọc Hòa | Từ trường THPT Hòa Thuận - Đến Cầu Hòa Thuận | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa | Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét - Đến giáp ranh xã Ngọc Chúc | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa | Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa | Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa | Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Đường số 6, 3 (H1 đến H12), 4 (F6 đến F29), 9 (B1 đến B3), 2, (A12 A14) | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thành | Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Đến Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thành | Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành - Đến UBND xã Ngọc Thành | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Ngọc Thành - Xã Ngọc Thành | Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 - Đến Lò sấy lúa ông Nia | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Ngọc Thành - Xã Ngọc Thành | Từ lò sấy ông Nia - Đến Giáp ranh xã Ngọc Chúc | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Ngọc Thuận - Xã Ngọc Thành | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Ngọc Thuận - Xã Ngọc Thành | Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương - Đến Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thành | Đường Số 2, 3, 7 (L4 đến L15) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thành | Đường Số 9, 1 (A4 đến A8), 10, 5 (C18 H7) | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thành | Đường số 1 (A9A31), Đường Số 4,Đường Số 8, đoạn còn lại Đường Số 5, đoạn còn lạiĐường Số 7 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thành | Đường số 6 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Đến Nhà Chín Quang | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ UBND xã Ngọc Thuận - Đến Cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Thuận | Từ kênh Cơi 15 - Đến Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận | Đường vào | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận | Đường trục A | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận | Đường Số: 1, 2 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận | Đường trục B, 3, 4, 5 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Giồng Riềng | Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận | Đường trục C, 6, 7, 8, 9 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Bàn Thạch, Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường từ cầu kênh Năm Tỷ đến cầu Chưng Bầu, xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Đây là bảng giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cầu kênh Năm Tỷ đến cầu Chưng Bầu. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tại khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 245.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất tốt nhưng có giá thấp hơn, thích hợp cho những người mua có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 122.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc sự phát triển chậm hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 61.250 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ cầu kênh Năm Tỷ đến cầu Chưng Bầu. Đây thường là khu vực có sự phát triển hạn chế hoặc xa các tiện ích chính, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hơn.
Nắm rõ thông tin bảng giá đất giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh khi lựa chọn vị trí trong khu vực xã Bàn Thạch.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Bàn Thạch
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Bàn Thạch, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính như Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32), và có giá trị đất cao nhờ vào điều kiện thuận lợi và vị trí chiến lược trong cụm tuyến dân cư vượt lũ.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào gần các tuyến đường quan trọng và điều kiện đất đai tương đối tốt.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Khu vực này có thể nằm xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai có phần kém hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH. Hòa An, Xã Hòa An
Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất cho khu vực Đường ĐH. Hòa An, Xã Hòa An được quy định như sau:
Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) đến cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia). Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự thuận tiện và giá trị cao của khu vực này do gần các tuyến đường chính và tiện ích.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Đường ĐH. Hòa An, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc tình trạng cơ sở hạ tầng chưa được phát triển.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở Đường ĐH. Hòa An, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Hòa An - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho loại đất ở nông thôn tại cụm tuyến dân cư vượt lũ ở xã Hòa An đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong các đoạn từ Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua sắm đất với mục đích sử dụng cá nhân.
Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư, có thể là do vị trí xa hơn trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa An, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 963, xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ cầu Công Binh đến ngã ba cây xăng Tuyết Vân.
Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ cầu Công Binh đến ngã ba cây xăng Tuyết Vân. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí gần các tiện ích chính hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đất ở khu vực này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy đất ở đây có giá trị vừa phải, có thể do vị trí gần với các tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng tương đối phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh các khu vực có giá trị đất giảm do xa trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cầu Công Binh đến ngã ba cây xăng Tuyết Vân. Mức giá này có thể do vị trí xa trung tâm hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. Đây là lựa chọn dành cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư vào đất.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại Đường Tỉnh 963, xã Hòa Hưng.