STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | 53.125 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 510.000 | 255.000 | 127.500 | 63.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 425.000 | 212.500 | 106.250 | 53.125 | 26.563 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận
Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất ở nông thôn dọc Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận được quy định như sau:
Vị trí 1: 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 980.000 VNĐ/m², nằm ở đoạn từ cầu kênh Tám Phó. Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 490.000 VNĐ/m², nằm giữa cầu kênh Tám Phó và cầu kênh Lộ 62. Giá trị đất giảm so với vị trí 1 do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 3: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 245.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, vì nằm gần hơn với cầu kênh Lộ 62 và cách xa các điểm giao thông trọng yếu hơn.
Vị trí 4: 122.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.500 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa nhất từ cầu kênh Tám Phó và gần cầu kênh Lộ 62. Giá thấp do vị trí xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất dọc Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý.