STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) | 2.750.000 | 1.375.000 | 687.500 | 343.750 | 171.875 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L1.6 đến L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 đến L4.17),8 (L14.4 L14.9), 10 | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 5 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L1.6 đến L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 đến L4.17),8 (L14.4 L14.9), 10 | 1.188.000 | 594.000 | 297.000 | 148.500 | 74.250 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 5 | 528.000 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Các đoạn còn lại | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) | 1.375.000 | 687.500 | 343.750 | 171.875 | 85.938 | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L1.6 đến L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 đến L4.17),8 (L14.4 L14.9), 10 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 5 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Các đoạn còn lại | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Long Thạnh
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Long Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư vượt lũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Đường Số 1, đoạn từ L7.36 đến L4.31, và có giá trị đất cao nhờ vào điều kiện thuận lợi, vị trí chiến lược và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt, nhưng có thể nằm xa một chút so với các điểm quan trọng trên Đường Số 1.
Vị trí 3: 825.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 825.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn các tuyến đường chính.
Vị trí 4: 412.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 412.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Long Thạnh. Khu vực này có thể do khoảng cách xa Đường Số 1 hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Long Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.