Bảng giá đất Quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Tân là: 105.100.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Tân là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Bình Tân là: 7.672.601
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 59. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
202 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 59B. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
203 Quận Bình Tân GÒ XOÀI TRỌN ĐƯỜNG 54.500.000
4.800.000
27.250.000
2.400.000
21.800.000
1.920.000
17.440.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
204 Quận Bình Tân HỒ HỌC LÃM QUỐC LỘ 1A - RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH) 59.300.000
7.900.000
29.650.000
3.950.000
23.720.000
3.160.000
18.976.000
2.528.000
- Đất ở đô thị
205 Quận Bình Tân HỒ VĂN LONG NGUYỄN THỊ TÚ - ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC) 52.500.000
4.000.000
26.250.000
2.000.000
21.000.000
1.600.000
16.800.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
206 Quận Bình Tân HỒ VĂN LONG TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG 38.300.000
4.000.000
19.150.000
2.000.000
15.320.000
1.600.000
12.256.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
207 Quận Bình Tân HOÀNG VĂN HỢP KINH DƯƠNG VƯƠNG - ĐƯỜNG 1A 59.800.000
5.800.000
29.900.000
2.900.000
23.920.000
2.320.000
19.136.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
208 Quận Bình Tân HƯƠNG LỘ 2 TRỌN ĐƯỜNG 67.900.000
6.600.000
33.950.000
3.300.000
27.160.000
2.640.000
21.728.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
209 Quận Bình Tân HƯƠNG LỘ 3 TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐƯỜNG SỐ 5 77.100.000
5.600.000
38.550.000
2.800.000
30.840.000
2.240.000
24.672.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
210 Quận Bình Tân KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ) TRỌN ĐƯỜNG 20.800.000
2.300.000
10.400.000
1.150.000
8.320.000
920.000
6.656.000
736.000
- Đất ở đô thị
211 Quận Bình Tân KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
212 Quận Bình Tân KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG AN LẠC A KINH DƯƠNG VƯƠNG - TÊN LỬA -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
213 Quận Bình Tân KHIẾU NĂNG TỈNH TRỌN ĐƯỜNG 59.800.000
5.800.000
29.900.000
2.900.000
23.920.000
2.320.000
19.136.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
214 Quận Bình Tân KINH DƯƠNG VƯƠNG MŨI TÀU - CẦU AN LẠC 105.100.000
14.000.000
52.550.000
7.000.000
42.040.000
5.600.000
33.632.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
215 Quận Bình Tân KINH DƯƠNG VƯƠNG CẦU AN LẠC - VÒNG XOAY AN LẠC 81.000.000
9.800.000
40.500.000
4.900.000
32.400.000
3.920.000
25.920.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
216 Quận Bình Tân LÂM HOÀNH KINH DƯƠNG VƯƠNG - SỐ 71 LÂM HOÀNH 43.300.000
5.700.000
21.650.000
2.850.000
17.320.000
2.280.000
13.856.000
1.824.000
- Đất ở đô thị
217 Quận Bình Tân LÂM HOÀNH TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH - CUỐI ĐƯỜNG 43.300.000
4.500.000
21.650.000
2.250.000
17.320.000
1.800.000
13.856.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
218 Quận Bình Tân LÊ CƠ KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG 48.500.000
4.500.000
24.250.000
2.250.000
19.400.000
1.800.000
15.520.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
219 Quận Bình Tân LÊ CƠ RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG - CUỐI ĐƯỜNG -
5.600.000
-
2.800.000
-
2.240.000
-
1.792.000
- Đất ở đô thị
220 Quận Bình Tân LÊ CÔNG PHÉP TRỌN ĐƯỜNG 36.100.000
4.800.000
18.050.000
2.400.000
14.440.000
1.920.000
11.552.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
221 Quận Bình Tân LÊ ĐÌNH CẨN QUỐC LỘ 1A - TỈNH LỘ 10 45.500.000
4.800.000
22.750.000
2.400.000
18.200.000
1.920.000
14.560.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
222 Quận Bình Tân LÊ ĐÌNH DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 44.200.000
5.900.000
22.100.000
2.950.000
17.680.000
2.360.000
14.144.000
1.888.000
- Đất ở đô thị
223 Quận Bình Tân LÊ NGƯNG NGUYỄN CỬU PHÚ - VÕ TRẦN CHÍ -
2.700.000
-
1.350.000
-
1.080.000
-
864.000
- Đất ở đô thị
224 Quận Bình Tân LÊ TẤN BÊ TRỌN ĐƯỜNG 48.500.000
5.600.000
24.250.000
2.800.000
19.400.000
2.240.000
15.520.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
225 Quận Bình Tân LÊ TRỌNG TẤN CẦU BƯNG - QUỐC LỘ 1A 87.500.000
6.300.000
43.750.000
3.150.000
35.000.000
2.520.000
28.000.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
226 Quận Bình Tân LÊ VĂN QUỚI TRỌN ĐƯỜNG 81.600.000
8.400.000
40.800.000
4.200.000
32.640.000
3.360.000
26.112.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
227 Quận Bình Tân LIÊN KHU 1 - 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG TRỌN ĐƯỜNG 37.000.000
3.600.000
18.500.000
1.800.000
14.800.000
1.440.000
11.840.000
1.152.000
- Đất ở đô thị
228 Quận Bình Tân LIÊN KHU 2 - 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG TÂN HÒA ĐÔNG - HƯƠNG LỘ 2 53.400.000
5.200.000
26.700.000
2.600.000
21.360.000
2.080.000
17.088.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
229 Quận Bình Tân LIÊN KHU 2-10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÔ TƯ - GÒ XOÀI -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
230 Quận Bình Tân LIÊN KHU 4-5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
231 Quận Bình Tân LIÊN KHU 5-6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
232 Quận Bình Tân LIÊN KHU 5-11-12. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG TÂN HÒA ĐÔNG - ĐÌNH NGHI XUÂN -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
233 Quận Bình Tân LIÊN KHU 7-13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 8B - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
234 Quận Bình Tân LIÊN KHU 8-9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
235 Quận Bình Tân LIÊN KHU PHỐ 10-11. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG PHAN ANH - CUỐI ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
236 Quận Bình Tân LIÊN KHU 16 - 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG TRỌN ĐƯỜNG 43.500.000
4.800.000
21.750.000
2.400.000
17.400.000
1.920.000
13.920.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
237 Quận Bình Tân LỘ TẺ TRỌN ĐƯỜNG 39.000.000
4.300.000
19.500.000
2.150.000
15.600.000
1.720.000
12.480.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
238 Quận Bình Tân LÔ TƯ MÃ LÒ - ĐƯỜNG GÒ XOÀI 30.900.000
3.000.000
15.450.000
1.500.000
12.360.000
1.200.000
9.888.000
960.000
- Đất ở đô thị
239 Quận Bình Tân MÃ LÒ TỈNH LỘ 10 - TÂN KỲ TÂN QUÝ 63.800.000
6.200.000
31.900.000
3.100.000
25.520.000
2.480.000
20.416.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
240 Quận Bình Tân NGÔ Y LINH AN DƯƠNG VƯƠNG - RẠCH RUỘT NGỰA 35.200.000
5.900.000
17.600.000
2.950.000
14.080.000
2.360.000
11.264.000
1.888.000
- Đất ở đô thị
241 Quận Bình Tân NGUYỄN CỬU PHÚ TỈNH LỘ 10 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 38.900.000
4.000.000
19.450.000
2.000.000
15.560.000
1.600.000
12.448.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
242 Quận Bình Tân NGUYỄN HỚI KINH DƯƠNG VƯƠNG - CUỐI ĐƯỜNG 45.800.000
6.100.000
22.900.000
3.050.000
18.320.000
2.440.000
14.656.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
243 Quận Bình Tân NGUYỄN QUÝ YÊM AN DƯƠNG VƯƠNG - CUỐI ĐƯỜNG 35.200.000
5.800.000
17.600.000
2.900.000
14.080.000
2.320.000
11.264.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
244 Quận Bình Tân NGUYỄN THỊ TÚ QUỐC LỘ 1A - VĨNH LỘC 74.000.000
6.000.000
37.000.000
3.000.000
29.600.000
2.400.000
23.680.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
245 Quận Bình Tân NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG KINH DƯƠNG VƯƠNG - NGUYỄN THỨC TỰ 54.000.000
7.200.000
27.000.000
3.600.000
21.600.000
2.880.000
17.280.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
246 Quận Bình Tân NGUYỄN THỨC TỰ NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG - HOÀNG VĂN HỢP 43.500.000
5.800.000
21.750.000
2.900.000
17.400.000
2.320.000
13.920.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
247 Quận Bình Tân NGUYỄN TRIỆU LUẬT TRỌN ĐƯỜNG 27.200.000
3.000.000
13.600.000
1.500.000
10.880.000
1.200.000
8.704.000
960.000
- Đất ở đô thị
248 Quận Bình Tân NGUYỄN TRỌNG TRÍ KINH DƯƠNG VƯƠNG - TÊN LỬA 43.500.000
5.800.000
21.750.000
2.900.000
17.400.000
2.320.000
13.920.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
249 Quận Bình Tân NGUYỄN VĂN CỰ TRỌN ĐƯỜNG 26.300.000
2.900.000
13.150.000
1.450.000
10.520.000
1.160.000
8.416.000
928.000
- Đất ở đô thị
250 Quận Bình Tân PHẠM BÀNH NGUYỄN THỨC TỰ - PHAN CÁT TỰU 41.200.000
4.000.000
20.600.000
2.000.000
16.480.000
1.600.000
13.184.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
251 Quận Bình Tân PHẠM ĐĂNG GIANG RANH QUẬN 12 - QUỐC LỘ 1A -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
252 Quận Bình Tân PHAN CÁT TỰU TRỌN ĐƯỜNG 39.200.000
3.800.000
19.600.000
1.900.000
15.680.000
1.520.000
12.544.000
1.216.000
- Đất ở đô thị
253 Quận Bình Tân PHAN ANH NGÃ TƯ BỐN XÃ - TÂN HÒA ĐÔNG 74.500.000
6.800.000
37.250.000
3.400.000
29.800.000
2.720.000
23.840.000
2.176.000
- Đất ở đô thị
254 Quận Bình Tân PHAN ĐÌNH THÔNG TRỌN ĐƯỜNG 47.700.000
5.200.000
23.850.000
2.600.000
19.080.000
2.080.000
15.264.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
255 Quận Bình Tân PHÙNG TÁ CHU BÀ HOM - KHIẾU NĂNG TỈNH 41.700.000
4.600.000
20.850.000
2.300.000
16.680.000
1.840.000
13.344.000
1.472.000
- Đất ở đô thị
256 Quận Bình Tân QUỐC LỘ 1A GIÁP RANH BÌNH CHÁNH - GIÁP HUYỆN HÓC MÔN 51.100.000
5.400.000
25.550.000
2.700.000
20.440.000
2.160.000
16.352.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
257 Quận Bình Tân SINCO TRỌN ĐƯỜNG 33.800.000
4.500.000
16.900.000
2.250.000
13.520.000
1.800.000
10.816.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
258 Quận Bình Tân SÔNG SUỐI QUỐC LỘ 1A - RANH SÔNG SUỐI 38.200.000
2.900.000
19.100.000
1.450.000
15.280.000
1.160.000
12.224.000
928.000
- Đất ở đô thị
259 Quận Bình Tân TẠ MỸ DUẬT NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG - CUỐI ĐƯỜNG 39.100.000
5.200.000
19.550.000
2.600.000
15.640.000
2.080.000
12.512.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
260 Quận Bình Tân TÂN HÒA ĐÔNG AN DƯƠNG VƯƠNG - HƯƠNG LỘ 2 64.700.000
6.300.000
32.350.000
3.150.000
25.880.000
2.520.000
20.704.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
261 Quận Bình Tân TÂN KỲ TÂN QUÝ BÌNH LONG - QUỐC LỘ 1A 77.100.000
6.800.000
38.550.000
3.400.000
30.840.000
2.720.000
24.672.000
2.176.000
- Đất ở đô thị
262 Quận Bình Tân TẬP ĐOÀN 6B QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG 28.400.000
3.000.000
14.200.000
1.500.000
11.360.000
1.200.000
9.088.000
960.000
- Đất ở đô thị
263 Quận Bình Tân TÂY LÂN QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG 34.000.000
3.600.000
17.000.000
1.800.000
13.600.000
1.440.000
10.880.000
1.152.000
- Đất ở đô thị
264 Quận Bình Tân TÊN LỬA KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
265 Quận Bình Tân TÊN LỬA RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC - ĐƯỜNG SỐ 29 -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
266 Quận Bình Tân TÊN LỬA ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10 70.200.000
5.800.000
35.100.000
2.900.000
28.080.000
2.320.000
22.464.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
267 Quận Bình Tân TỈNH LỘ 10 CÂY DA SÀ - QUỐC LỘ 1A 63.500.000
7.000.000
31.750.000
3.500.000
25.400.000
2.800.000
20.320.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
268 Quận Bình Tân TỈNH LỘ 10 QUỐC LỘ 1A - CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) 53.800.000
5.200.000
26.900.000
2.600.000
21.520.000
2.080.000
17.216.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
269 Quận Bình Tân TỈNH LỘ 10 CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) - RANH BÌNH CHÁNH 49.000.000
3.400.000
24.500.000
1.700.000
19.600.000
1.360.000
15.680.000
1.088.000
- Đất ở đô thị
270 Quận Bình Tân TRẦN ĐẠI NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 54.800.000
5.800.000
27.400.000
2.900.000
21.920.000
2.320.000
17.536.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
271 Quận Bình Tân TRẦN THANH MẠI TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO 39.000.000
3.000.000
19.500.000
1.500.000
15.600.000
1.200.000
12.480.000
960.000
- Đất ở đô thị
272 Quận Bình Tân TRẦN VĂN GIÀU TÊN LỬA - QUỐC LỘ 1A 90.700.000
8.800.000
45.350.000
4.400.000
36.280.000
3.520.000
29.024.000
2.816.000
- Đất ở đô thị
273 Quận Bình Tân TRẦN VĂN GIÀU QUỐC LỘ 1A - GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 44.600.000
3.500.000
22.300.000
1.750.000
17.840.000
1.400.000
14.272.000
1.120.000
- Đất ở đô thị
274 Quận Bình Tân TRƯƠNG PHƯỚC PHAN TRỌN ĐƯỜNG 49.900.000
5.000.000
24.950.000
2.500.000
19.960.000
2.000.000
15.968.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
275 Quận Bình Tân VÀNH ĐAI TRONG KINH DƯƠNG VƯƠNG - HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG) 92.800.000
9.000.000
46.400.000
4.500.000
37.120.000
3.600.000
29.696.000
2.880.000
- Đất ở đô thị
276 Quận Bình Tân VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) NGUYỄN THỊ TÚ - KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC 47.300.000
4.000.000
23.650.000
2.000.000
18.920.000
1.600.000
15.136.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
277 Quận Bình Tân VÕ VĂN VÂN TỈNH LỘ 10 - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 37.400.000
2.800.000
18.700.000
1.400.000
14.960.000
1.120.000
11.968.000
896.000
- Đất ở đô thị
278 Quận Bình Tân VŨ HỮU TẠ MỸ DUẬT - NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG 37.500.000
5.000.000
18.750.000
2.500.000
15.000.000
2.000.000
12.000.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
279 Quận Bình Tân VƯƠNG VĂN HUỐNG TRỌN ĐƯỜNG 41.200.000
4.000.000
20.600.000
2.000.000
16.480.000
1.600.000
13.184.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
280 Quận Bình Tân VÕ VĂN KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 86.800.000
10.000.000
43.400.000
5.000.000
34.720.000
4.000.000
27.776.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
281 Quận Bình Tân HOÀNG HƯNG NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG - CUỐI ĐƯỜNG 34.500.000
4.600.000
17.250.000
2.300.000
13.800.000
1.840.000
11.040.000
1.472.000
- Đất ở đô thị
282 Quận Bình Tân VÕ TRẦN CHÍ QUỐC LỘ 1A - RANH BÌNH CHÁNH 25.600.000
2.700.000
12.800.000
1.350.000
10.240.000
1.080.000
8.192.000
864.000
- Đất ở đô thị
283 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ AN LẠC - PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG AN DƯƠNG VƯƠNG - TÊN LỬA -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
284 Quận Bình Tân AN DƯƠNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 5.040.000
5.040.000
2.520.000
2.520.000
2.016.000
2.016.000
1.613.000
1.613.000
- Đất TM-DV đô thị
285 Quận Bình Tân AO ĐÔI MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A 3.040.000
3.040.000
1.520.000
1.520.000
1.216.000
1.216.000
973.000
973.000
- Đất TM-DV đô thị
286 Quận Bình Tân ẤP CHIẾN LƯỢC MÃ LÒ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV đô thị
287 Quận Bình Tân BẾN LỘI VÕ VĂN VÂN - TÂY LÂN 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất TM-DV đô thị
288 Quận Bình Tân BÌNH LONG TÂN KỲ TÂN QUÝ - NGÃ TƯ BỐN XÃ 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
289 Quận Bình Tân BÌNH THÀNH TRỌN ĐƯỜNG 2.080.000
2.080.000
1.040.000
1.040.000
832.000
832.000
666.000
666.000
- Đất TM-DV đô thị
290 Quận Bình Tân BÙI DƯƠNG LỊCH TRỌN ĐƯỜNG 2.240.000
2.240.000
1.120.000
1.120.000
896.000
896.000
717.000
717.000
- Đất TM-DV đô thị
291 Quận Bình Tân BÙI HỮU DIÊN NGUYỄN THỨC TỰ - CUỐI ĐƯỜNG 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
292 Quận Bình Tân BÙI HỮU DIỆN TRỌN ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
293 Quận Bình Tân BÙI TƯ TOÀN KINH DƯƠNG VƯƠNG - RẠCH RUỘT NGỰA 4.320.000
4.320.000
2.160.000
2.160.000
1.728.000
1.728.000
1.382.000
1.382.000
- Đất TM-DV đô thị
294 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
295 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
296 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
297 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
298 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
299 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
300 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đường Số 59, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM

Bảng giá đất tại Đường Số 59, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Trọn Đường. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này là công cụ quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng Giá Đất Đường Số 59

Vị trí 1

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
    Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư dài hạn với ngân sách cao. Khu vực này nổi bật với vị trí đắc địa và hạ tầng phát triển, mang lại giá trị cao cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2
  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
    Vị trí 2 cung cấp mức giá vừa phải hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu cá nhân với ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3
  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
    Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn đáp ứng đủ các yêu cầu cơ bản cho sinh sống và đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4
  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
    Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Trọn Đường. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc người mua có ngân sách hạn chế, đồng thời vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về điều kiện sinh sống.

Bảng giá đất tại Đường Số 59, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM, theo quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các mức giá được phân loại chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có mức giá cụ thể, phản ánh sự khác biệt về giá trị và điều kiện địa lý của khu vực, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và quản lý đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Đường Số 59B, Phường Tân Tạo

Theo quy định tại văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Số 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân được phân chia theo từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Trọn Đường. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin quan trọng cho các giao dịch mua bán, đầu tư, và chuyển nhượng bất động sản tại khu vực này.


Vị Trí 1

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí ưu tiên nhất dọc Đường Số 59B. Những lô đất này thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc các tuyến đường chính, có hạ tầng phát triển tốt nhất, thuận lợi cho việc sinh sống và đầu tư.

Vị Trí 2

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá này dành cho các lô đất ở vị trí thứ hai, nằm tại những khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông khá tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và tiện ích.

Vị Trí 3

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các lô đất ở vị trí thứ ba, thường nằm ở khu vực xa hơn so với các tuyến đường chính và có điều kiện hạ tầng không đồng bộ như hai vị trí cao hơn.

Vị Trí 4

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong bảng, dành cho các lô đất ở vị trí thứ tư. Các khu vực này có điều kiện hạ tầng kém hơn và nằm xa các tuyến đường chính hơn, ít thuận lợi hơn cho sinh sống và phát triển kinh doanh.

Bảng giá đất trên Đường Số 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của các lô đất và lựa chọn phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách của mình. Để có thông tin đầy đủ và chính xác, người dân và nhà đầu tư nên tham khảo thêm từ các nguồn tin cậy hoặc liên hệ với cơ quan chức năng.


Bảng Giá Đất Đoạn Gò Xoài, Quận Bình Tân

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Gò Xoài, Quận Bình Tân đã được cập nhật. Đoạn Gò Xoài từ Trọn Đường được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất ở khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc ra quyết định.

Vị Trí 1: Giá 54.500.000 VNĐ/m²

  •  Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Gò Xoài. Các lô đất ở vị trí 1 thường có vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích chính, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và giao thông thuận lợi. Những lô đất này thường được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn, tìm kiếm sự tiện nghi tối ưu.

Vị Trí 2: Giá 27.250.000 VNĐ/m²

  •  Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Các lô đất ở đây vẫn nằm trong khu vực đô thị và gần các tiện ích, nhưng có thể có điều kiện hạ tầng kém hơn hoặc nằm ở vị trí xa hơn một chút so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn hưởng lợi từ sự phát triển đô thị.

Vị Trí 3: Giá 21.800.000 VNĐ/m²

  •  Các lô đất ở vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Những lô đất này thường nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội với giá hợp lý.

Vị Trí 4: Giá 17.440.000 VNĐ/m²

  • Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực Gò Xoài. Các lô đất ở đây thường nằm ở khu vực xa hơn, với điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, đây là cơ hội cho những người có ngân sách hạn chế và sẵn sàng chấp nhận điều kiện không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất tại đoạn Gò Xoài, Quận Bình Tân cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về điều kiện hạ tầng và vị trí trong khu vực đô thị. Để chọn lựa phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình, nhà đầu tư và người mua nên cân nhắc các yếu tố như vị trí, điều kiện hạ tầng và ngân sách cá nhân. Để có thông tin chính xác và đầy đủ hơn, hãy tham khảo các nguồn tin cậy hoặc liên hệ với cơ quan chức năng có thẩm quyền.


Bảng Giá Đất Đoạn Hồ Học Lãm, Quận Bình Tân

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Hồ Học Lãm, Quận Bình Tân đã được cập nhật. Đoạn Hồ Học Lãm từ Quốc Lộ 1A đến Rạch Cát (Phú Định) được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau, phản ánh sự biến động trong giá trị đất tại khu vực đô thị phát triển nhanh này. Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý.

Vị Trí 1: Giá 59.300.000 VNĐ/m²

 Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực Hồ Học Lãm. Các lô đất ở vị trí này thường nằm ở khu vực trung tâm, gần các tiện ích chính và có điều kiện hạ tầng phát triển tốt. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm sự thuận tiện và giá trị tối ưu.

Vị Trí 2: Giá 29.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt. Các lô đất tại đây có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc tiện ích công cộng, nhưng không ở vị trí đắc địa như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn cân bằng giữa chi phí và tiện ích.

Vị Trí 3: Giá 23.720.000 VNĐ/m²

Các lô đất ở vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Vị trí này có thể ở khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn. Tuy nhiên, giá cả phải chăng hơn giúp đây là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 4: Giá 18.976.000 VNĐ/m²

 Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực Hồ Học Lãm. Các lô đất ở đây thường nằm ở các khu vực xa hơn, với điều kiện hạ tầng và tiện ích không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế và sẵn sàng chấp nhận điều kiện xa hơn để giảm chi phí.

Bảng giá đất tại đoạn Hồ Học Lãm, Quận Bình Tân cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo từng vị trí từ Quốc Lộ 1A đến Rạch Cát (Phú Định). Mỗi vị trí có mức giá khác nhau tùy thuộc vào sự thuận tiện và điều kiện hạ tầng. Các nhà đầu tư và người mua nên xem xét kỹ lưỡng các yếu tố như vị trí, điều kiện hạ tầng và ngân sách cá nhân trước khi đưa ra quyết định đầu tư. Để có thông tin chi tiết và chính xác hơn, nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Đường Hồ Văn Long, Quận Bình Tân

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Hồ Văn Long, Quận Bình Tân đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Nguyễn Thị Tú đến Đường Số 7, khu vực lân cận Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc. Bảng giá phân chia theo các vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại từng khu vực.

Bảng Giá Đất Đường Hồ Văn Long

Vị trí 1

  • Giá: 52.500.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Tú đến Đường Số 7. Khu vực này có lợi thế về vị trí gần các khu công nghiệp và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có tiềm năng sinh lời cao và giá trị gia tăng trong tương lai.

Vị trí 2

  • Giá: 26.250.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 2 có mức giá hợp lý, thấp hơn vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong vùng phát triển gần Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc, cung cấp cơ hội đầu tư tốt với giá cả phải chăng hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với chi phí tiết kiệm nhưng vẫn có khả năng sinh lời tốt.

Vị trí 3

  • Giá: 21.000.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 3 cung cấp mức giá thấp hơn, phù hợp với ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Tú đến Đường Số 7, và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất có mục tiêu tiết kiệm chi phí.

Vị trí 4

  • Giá: 16.800.000 VNĐ/m²
  •  Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn mua đất với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự gia tăng của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp trong khu vực.

Bảng giá đất tại Đường Hồ Văn Long cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản ở từng vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Tú đến Đường Số 7. Dựa trên thông tin này, người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với mục tiêu tài chính và đầu tư của mình.