Bảng giá đất tại Quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh: Giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Quận Bình Tân, một trong những quận đang trên đà phát triển mạnh mẽ tại Thành phố Hồ Chí Minh, là điểm đến thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Giá đất tại khu vực này, được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho cả người mua để ở và nhà đầu tư.

Quận Bình Tân – Khu vực cửa ngõ năng động và tiềm năng phát triển vượt trội

Quận Bình Tân nằm ở cửa ngõ phía Tây của Thành phố Hồ Chí Minh, tiếp giáp với nhiều khu vực quan trọng như Quận Tân Phú, Quận 6, và huyện Bình Chánh. Đây là một quận có tốc độ đô thị hóa nhanh, với hệ thống giao thông liên kết chặt chẽ, bao gồm quốc lộ 1A và đại lộ Võ Văn Kiệt, giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện và kết nối với các tỉnh miền Tây.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Tân Tạo đã thúc đẩy nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ, các tuyến đường nội quận như đường Tỉnh Lộ 10, Kinh Dương Vương đều được nâng cấp. Điều này góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Quận Bình Tân, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Giá đất tại Quận Bình Tân: Phân tích chuyên sâu và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Quận Bình Tân có mức cao nhất đạt 105.100.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 7.724.003 đồng/m². Đây là mức giá khá cạnh tranh so với các quận trung tâm, đặc biệt khi xét đến tốc độ phát triển nhanh chóng và vị trí chiến lược của Bình Tân.

Trong khi giá đất tại Quận 1, trung tâm Thành phố, có thể lên đến 687.200.000 đồng/m², Bình Tân lại nổi bật nhờ mức giá vừa phải, phù hợp với người mua nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Các khu vực như phường An Lạc và An Lạc A thường có mức giá cao hơn do gần các tuyến đường lớn, trong khi các khu vực xa hơn trung tâm quận có mức giá mềm hơn nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng.

Đối với các nhà đầu tư, Bình Tân là sự lựa chọn lý tưởng để đầu tư dài hạn nhờ tiềm năng tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được hoàn thiện. Nhà đầu tư có thể tập trung vào các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu dân cư mới để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Bình Tân

Quận Bình Tân không chỉ là khu vực đông dân cư mà còn là trung tâm của nhiều hoạt động kinh tế. Với sự hiện diện của các trung tâm thương mại như Aeon Mall Bình Tân, khu vực này đang trở thành một điểm đến sôi động. Các dự án phát triển nhà ở, chung cư cao cấp như dự án Akari City hay khu đô thị Vĩnh Lộc đang góp phần thay đổi diện mạo đô thị của quận.

Ngoài ra, các dự án giao thông trọng điểm như mở rộng đường Tân Kỳ Tân Quý và xây dựng cầu vượt trên tuyến quốc lộ 1A đang tạo ra cơ hội tăng giá bất động sản vượt bậc. Bình Tân còn được đánh giá cao nhờ môi trường sống ngày càng cải thiện với sự xuất hiện của nhiều trường học, bệnh viện và công viên.

Tiềm năng bất động sản tại Bình Tân còn đến từ xu hướng giãn dân ra các khu vực ngoại ô, giúp giảm áp lực cho trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Với quỹ đất lớn và mức giá hợp lý, đây là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản quy mô lớn.

Quận Bình Tân hội tụ đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Từ hạ tầng phát triển, giá đất hợp lý đến tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai, đây là cơ hội không nên bỏ lỡ đối với cả nhà đầu tư và người mua nhà ở. Việc nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường và chọn đúng khu vực sẽ mang lại hiệu quả đầu tư cao.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bình Tân AN DƯƠNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 76.600.000
6.300.000
38.300.000
3.150.000
30.640.000
2.520.000
24.512.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Bình Tân AO ĐÔI MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A 39.100.000
3.800.000
19.550.000
1.900.000
15.640.000
1.520.000
12.512.000
1.216.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Bình Tân ẤP CHIẾN LƯỢC MÃ LÒ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 45.400.000
4.000.000
22.700.000
2.000.000
18.160.000
1.600.000
14.528.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
4 Quận Bình Tân BẾN LỘI VÕ VĂN VÂN - TÂY LÂN 34.000.000
3.000.000
17.000.000
1.500.000
13.600.000
1.200.000
10.880.000
960.000
- Đất ở đô thị
5 Quận Bình Tân BÌNH LONG TÂN KỲ TÂN QUÝ - NGÃ TƯ BỐN XÃ 77.100.000
7.000.000
38.550.000
3.500.000
30.840.000
2.800.000
24.672.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
6 Quận Bình Tân BÌNH THÀNH TRỌN ĐƯỜNG -
2.600.000
-
1.300.000
-
1.040.000
-
832.000
- Đất ở đô thị
7 Quận Bình Tân BÙI DƯƠNG LỊCH TRỌN ĐƯỜNG 36.700.000
2.800.000
18.350.000
1.400.000
14.680.000
1.120.000
11.744.000
896.000
- Đất ở đô thị
8 Quận Bình Tân BÙI HỮU DIÊN NGUYỄN THỨC TỰ - CUỐI ĐƯỜNG 37.500.000
5.000.000
18.750.000
2.500.000
15.000.000
2.000.000
12.000.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
9 Quận Bình Tân BÙI HỮU DIỆN TRỌN ĐƯỜNG 33.000.000
4.400.000
16.500.000
2.200.000
13.200.000
1.760.000
10.560.000
1.408.000
- Đất ở đô thị
10 Quận Bình Tân BÙI TƯ TOÀN KINH DƯƠNG VƯƠNG - RẠCH RUỘT NGỰA 48.500.000
5.400.000
24.250.000
2.700.000
19.400.000
2.160.000
15.520.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
11 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
12 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
13 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
14 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
15 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
16 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
17 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
18 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
19 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
20 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
21 Quận Bình Tân CẦU KINH NGUYỄN CỬU PHÚ - NGUYỄN VĂN CỰ 21.700.000
2.400.000
10.850.000
1.200.000
8.680.000
960.000
6.944.000
768.000
- Đất ở đô thị
22 Quận Bình Tân CÂY CÁM TRỌN ĐƯỜNG 22.700.000
2.400.000
11.350.000
1.200.000
9.080.000
960.000
7.264.000
768.000
- Đất ở đô thị
23 Quận Bình Tân CHIẾN LƯỢC MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A 38.700.000
3.000.000
19.350.000
1.500.000
15.480.000
1.200.000
12.384.000
960.000
- Đất ở đô thị
24 Quận Bình Tân CHIẾN LƯỢC TÂN HÒA ĐÔNG - MÃ LÒ -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
25 Quận Bình Tân DƯƠNG BÁ CUNG KINH DƯƠNG VƯƠNG - DƯƠNG TỰ QUÁN 43.500.000
5.800.000
21.750.000
2.900.000
17.400.000
2.320.000
13.920.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
26 Quận Bình Tân DƯƠNG TỰ QUÁN HOÀNG VĂN HỢP - CUỐI ĐƯỜNG 43.500.000
5.800.000
21.750.000
2.900.000
17.400.000
2.320.000
13.920.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
27 Quận Bình Tân ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) LÊ VĂN QUỚI - TỈNH LỘ 10 62.800.000
6.100.000
31.400.000
3.050.000
25.120.000
2.440.000
20.096.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
28 Quận Bình Tân ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG PHAN ANH - LIÊN KHU 5-11-12 -
4.700.000
-
2.350.000
-
1.880.000
-
1.504.000
- Đất ở đô thị
29 Quận Bình Tân ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG HƯƠNG LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
30 Quận Bình Tân ĐỖ NĂNG TẾ KINH DƯƠNG VƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 17 39.100.000
5.200.000
19.550.000
2.600.000
15.640.000
2.080.000
12.512.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
31 Quận Bình Tân ĐOÀN PHÚ TỨ NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG - CUỐI ĐƯỜNG 36.100.000
4.800.000
18.050.000
2.400.000
14.440.000
1.920.000
11.552.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
32 Quận Bình Tân ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
33 Quận Bình Tân ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
34 Quận Bình Tân ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG TỈNH LỘ 10 - LÊ ĐÌNH CẨN 40.800.000
4.500.000
20.400.000
2.250.000
16.320.000
1.800.000
13.056.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
35 Quận Bình Tân ĐƯỜNG BỜ SÔNG TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO 39.100.000
3.000.000
19.550.000
1.500.000
15.640.000
1.200.000
12.512.000
960.000
- Đất ở đô thị
36 Quận Bình Tân ĐƯỜNG BỜ TUYẾN TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO 39.000.000
4.300.000
19.500.000
2.150.000
15.600.000
1.720.000
12.480.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
37 Quận Bình Tân ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 3 47.800.000
4.000.000
23.900.000
2.000.000
19.120.000
1.600.000
15.296.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
38 Quận Bình Tân ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI TRỌN ĐƯỜNG 37.300.000
3.000.000
18.650.000
1.500.000
14.920.000
1.200.000
11.936.000
960.000
- Đất ở đô thị
39 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 56.500.000
6.100.000
28.250.000
3.050.000
22.600.000
2.440.000
18.080.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
40 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
41 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - PHẠM ĐĂNG GIẢNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
42 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
43 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
44 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 18B - ĐƯỜNG SỐ 2 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
45 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG 51.500.000
5.000.000
25.750.000
2.500.000
20.600.000
2.000.000
16.480.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
46 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A TỈNH LỘ 10 - CẦU KINH -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
47 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
48 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A MIẾU BÌNH ĐÔNG - ĐƯỜNG SỐ 6 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
49 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5) -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
50 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
51 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC A ĐƯỜNG SỐ 4C - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
52 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - LIÊN KHU 8-9 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
53 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
54 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A MÃ LÒ - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
55 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA PHẠM ĐĂNG GIẢNG - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
56 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 4-5 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
57 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG 51.500.000
4.800.000
25.750.000
2.400.000
20.600.000
1.920.000
16.480.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
58 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
59 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
60 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - LIÊN KHU 8-9 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
61 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2C -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
62 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9) - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
63 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9) - ĐƯỜNG SỐ 2A -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
64 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
65 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
66 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B ĐƯỜNG SỐ 4 - ĐƯỜNG SỐ 2 -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
67 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
68 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5D - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
69 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 3A - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
70 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
71 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 3A - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
72 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
73 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
74 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
75 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
76 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 8 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
77 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
78 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
79 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
80 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA HƯƠNG LỘ 3 - QUỐC LỘ 1A -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
81 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
82 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A KÊNH NƯỚC ĐEN - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
83 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
84 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 8 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
85 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5E - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
86 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LIÊN KHU 7-13 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
87 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5C - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
88 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5D - KÊNH NƯỚC ĐEN -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
89 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
90 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG 63.900.000
6.200.000
31.950.000
3.100.000
25.560.000
2.480.000
20.448.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
91 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
92 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
93 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
94 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
95 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG 47.300.000
6.300.000
23.650.000
3.150.000
18.920.000
2.520.000
15.136.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
96 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
97 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
98 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A KÊNH NƯỚC ĐEN - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
99 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
100 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA TÂN KỲ TÂN QUÝ - HƯƠNG LỘ 3 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ