Bảng giá đất Quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Tân là: 105.100.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Tân là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Bình Tân là: 7.672.601
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bình Tân AN DƯƠNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 76.600.000
6.300.000
38.300.000
3.150.000
30.640.000
2.520.000
24.512.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Bình Tân AO ĐÔI MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A 39.100.000
3.800.000
19.550.000
1.900.000
15.640.000
1.520.000
12.512.000
1.216.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Bình Tân ẤP CHIẾN LƯỢC MÃ LÒ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 45.400.000
4.000.000
22.700.000
2.000.000
18.160.000
1.600.000
14.528.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
4 Quận Bình Tân BẾN LỘI VÕ VĂN VÂN - TÂY LÂN 34.000.000
3.000.000
17.000.000
1.500.000
13.600.000
1.200.000
10.880.000
960.000
- Đất ở đô thị
5 Quận Bình Tân BÌNH LONG TÂN KỲ TÂN QUÝ - NGÃ TƯ BỐN XÃ 77.100.000
7.000.000
38.550.000
3.500.000
30.840.000
2.800.000
24.672.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
6 Quận Bình Tân BÌNH THÀNH TRỌN ĐƯỜNG -
2.600.000
-
1.300.000
-
1.040.000
-
832.000
- Đất ở đô thị
7 Quận Bình Tân BÙI DƯƠNG LỊCH TRỌN ĐƯỜNG 36.700.000
2.800.000
18.350.000
1.400.000
14.680.000
1.120.000
11.744.000
896.000
- Đất ở đô thị
8 Quận Bình Tân BÙI HỮU DIÊN NGUYỄN THỨC TỰ - CUỐI ĐƯỜNG 37.500.000
5.000.000
18.750.000
2.500.000
15.000.000
2.000.000
12.000.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
9 Quận Bình Tân BÙI HỮU DIỆN TRỌN ĐƯỜNG 33.000.000
4.400.000
16.500.000
2.200.000
13.200.000
1.760.000
10.560.000
1.408.000
- Đất ở đô thị
10 Quận Bình Tân BÙI TƯ TOÀN KINH DƯƠNG VƯƠNG - RẠCH RUỘT NGỰA 48.500.000
5.400.000
24.250.000
2.700.000
19.400.000
2.160.000
15.520.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
11 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
12 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
13 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
14 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
15 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
16 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
17 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
18 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
19 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
20 Quận Bình Tân CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
21 Quận Bình Tân CẦU KINH NGUYỄN CỬU PHÚ - NGUYỄN VĂN CỰ 21.700.000
2.400.000
10.850.000
1.200.000
8.680.000
960.000
6.944.000
768.000
- Đất ở đô thị
22 Quận Bình Tân CÂY CÁM TRỌN ĐƯỜNG 22.700.000
2.400.000
11.350.000
1.200.000
9.080.000
960.000
7.264.000
768.000
- Đất ở đô thị
23 Quận Bình Tân CHIẾN LƯỢC MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A 38.700.000
3.000.000
19.350.000
1.500.000
15.480.000
1.200.000
12.384.000
960.000
- Đất ở đô thị
24 Quận Bình Tân CHIẾN LƯỢC TÂN HÒA ĐÔNG - MÃ LÒ -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
25 Quận Bình Tân DƯƠNG BÁ CUNG KINH DƯƠNG VƯƠNG - DƯƠNG TỰ QUÁN 43.500.000
5.800.000
21.750.000
2.900.000
17.400.000
2.320.000
13.920.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
26 Quận Bình Tân DƯƠNG TỰ QUÁN HOÀNG VĂN HỢP - CUỐI ĐƯỜNG 43.500.000
5.800.000
21.750.000
2.900.000
17.400.000
2.320.000
13.920.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
27 Quận Bình Tân ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) LÊ VĂN QUỚI - TỈNH LỘ 10 62.800.000
6.100.000
31.400.000
3.050.000
25.120.000
2.440.000
20.096.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
28 Quận Bình Tân ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG PHAN ANH - LIÊN KHU 5-11-12 -
4.700.000
-
2.350.000
-
1.880.000
-
1.504.000
- Đất ở đô thị
29 Quận Bình Tân ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG HƯƠNG LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
30 Quận Bình Tân ĐỖ NĂNG TẾ KINH DƯƠNG VƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 17 39.100.000
5.200.000
19.550.000
2.600.000
15.640.000
2.080.000
12.512.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
31 Quận Bình Tân ĐOÀN PHÚ TỨ NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG - CUỐI ĐƯỜNG 36.100.000
4.800.000
18.050.000
2.400.000
14.440.000
1.920.000
11.552.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
32 Quận Bình Tân ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
33 Quận Bình Tân ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
34 Quận Bình Tân ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG TỈNH LỘ 10 - LÊ ĐÌNH CẨN 40.800.000
4.500.000
20.400.000
2.250.000
16.320.000
1.800.000
13.056.000
1.440.000
- Đất ở đô thị
35 Quận Bình Tân ĐƯỜNG BỜ SÔNG TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO 39.100.000
3.000.000
19.550.000
1.500.000
15.640.000
1.200.000
12.512.000
960.000
- Đất ở đô thị
36 Quận Bình Tân ĐƯỜNG BỜ TUYẾN TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO 39.000.000
4.300.000
19.500.000
2.150.000
15.600.000
1.720.000
12.480.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
37 Quận Bình Tân ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 3 47.800.000
4.000.000
23.900.000
2.000.000
19.120.000
1.600.000
15.296.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
38 Quận Bình Tân ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI TRỌN ĐƯỜNG 37.300.000
3.000.000
18.650.000
1.500.000
14.920.000
1.200.000
11.936.000
960.000
- Đất ở đô thị
39 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 56.500.000
6.100.000
28.250.000
3.050.000
22.600.000
2.440.000
18.080.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
40 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
41 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - PHẠM ĐĂNG GIẢNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
42 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
43 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
44 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 18B - ĐƯỜNG SỐ 2 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
45 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG 51.500.000
5.000.000
25.750.000
2.500.000
20.600.000
2.000.000
16.480.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
46 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A TỈNH LỘ 10 - CẦU KINH -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
47 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
48 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A MIẾU BÌNH ĐÔNG - ĐƯỜNG SỐ 6 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
49 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5) -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
50 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
51 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC A ĐƯỜNG SỐ 4C - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
52 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - LIÊN KHU 8-9 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
53 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
54 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A MÃ LÒ - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
55 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA PHẠM ĐĂNG GIẢNG - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
56 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 4-5 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
57 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG 51.500.000
4.800.000
25.750.000
2.400.000
20.600.000
1.920.000
16.480.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
58 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
59 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
60 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - LIÊN KHU 8-9 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
61 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2C -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
62 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9) - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
63 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9) - ĐƯỜNG SỐ 2A -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
64 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
65 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
66 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B ĐƯỜNG SỐ 4 - ĐƯỜNG SỐ 2 -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
67 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
68 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5D - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
69 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 3A - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
70 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
71 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 3A - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
72 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
73 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
74 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
75 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
76 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 8 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
77 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
78 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
79 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
80 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA HƯƠNG LỘ 3 - QUỐC LỘ 1A -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
81 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
82 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A KÊNH NƯỚC ĐEN - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
83 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
84 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 8 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
85 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5E - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
86 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LIÊN KHU 7-13 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
87 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5C - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
88 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 5D - KÊNH NƯỚC ĐEN -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
89 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠO TRỌN ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
90 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG 63.900.000
6.200.000
31.950.000
3.100.000
25.560.000
2.480.000
20.448.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
91 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
92 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
93 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
94 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
95 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG TRỌN ĐƯỜNG 47.300.000
6.300.000
23.650.000
3.150.000
18.920.000
2.520.000
15.136.000
2.016.000
- Đất ở đô thị
96 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
97 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 -
4.500.000
-
2.250.000
-
1.800.000
-
1.440.000
- Đất ở đô thị
98 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A KÊNH NƯỚC ĐEN - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
99 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
100 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA TÂN KỲ TÂN QUÝ - HƯƠNG LỘ 3 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường An Dương Vương, Quận Bình Tân

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh, ban hành ngày 16/01/2020, bảng giá đất đô thị tại Đường An Dương Vương, Quận Bình Tân được quy định cho đoạn từ Trọn Đường. Bảng giá đất này phân chia theo các vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 4, với mức giá khác nhau tương ứng với mỗi vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Theo Vị Trí Tại Đường An Dương Vương

Vị trí 1

  • Giá: 76.600.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí ưu tiên nhất. Các lô đất tại vị trí 1 thường có hạ tầng và tiện ích tốt nhất, nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao và sự hấp dẫn của các khu đất tại những vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 2

  • Giá: 38.300.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các lô đất có vị trí tốt nhưng không phải là ưu tiên hàng đầu như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển ổn định và thuận lợi.

Vị trí 3

  • Giá: 30.640.000 VNĐ/m²

Các lô đất thuộc vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở vị trí ưu tiên nhất, các lô đất tại đây vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt với mức giá hợp lý, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4

  • Giá: 24.512.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn, xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, các lô đất tại vị trí 4 vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị sử dụng trong khu vực.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận Bình Tân. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về các mức giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác và hiệu quả hơn trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Đường Ao Đôi, Quận Bình Tân, TP.HCM

Bảng giá đất tại Đường Ao Đôi, Quận Bình Tân, TP.HCM, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong khu vực từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A. Đây là dữ liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư. Thông tin này được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh.

Bảng Giá Đất Đường Ao Đôi

Vị trí 1
  • Giá: 39.100.000 VNĐ/m²
    Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và hạ tầng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2
  • Giá: 19.550.000 VNĐ/m²
    Vị trí 2 có mức giá trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3
  • Giá: 15.640.000 VNĐ/m²
    Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản cho sinh sống và đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4
  • Giá: 12.512.000 VNĐ/m²
    Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc người mua có ngân sách hạn chế, đồng thời vẫn đảm bảo các điều kiện cơ bản cho sinh sống.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường Ao Đôi, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá tại các vị trí khác nhau. Các mức giá được phân loại chi tiết theo từng vị trí, phản ánh sự khác biệt về giá trị và điều kiện địa lý của khu vực. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.


 

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Ấp Chiến Lược, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn Ấp Chiến Lược, Quận Bình Tân đã được công bố, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực từ Mã Lò đến Tân Kỳ Tân Quý. Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt được mức giá thị trường và thực hiện các quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hợp lý.

1. Vị Trí 1: Giá Đất Cao Nhất

  • Giá: 45.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Ấp Chiến Lược có giá đất cao nhất, nằm từ Mã Lò đến Tân Kỳ Tân Quý. Khu vực này thường gần các trục giao thông chính, các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển đô thị, dẫn đến mức giá cao hơn. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và các mục đích sử dụng đòi hỏi vị trí đắc địa với sự kết nối tốt.

2. Vị Trí 2: Giá Đất Trung Bình Cao

  • Giá: 22.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự phát triển ổn định của khu vực, là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí hợp lý mà vẫn đảm bảo các yếu tố thuận tiện.

3. Vị Trí 3: Giá Đất Trung Bình

  • Giá: 18.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các khu vực xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện. Tuy mức giá ở mức trung bình, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế hơn.

4. Vị Trí 4: Giá Đất Thấp Nhất

  • Giá: 14.528.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Ấp Chiến Lược. Khu vực này có thể nằm ở những khu vực xa hơn hoặc có ít tiện ích và hạ tầng hơn. Mặc dù giá thấp, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai đầu tư vào bất động sản với ngân sách hạn chế và có tầm nhìn dài hạn về sự phát triển của khu vực.

Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp bảng giá đất chi tiết cho đoạn Ấp Chiến Lược, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Những thông tin này hỗ trợ việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của từng cá nhân.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Bến Lội, Quận Bình Tân

Đường Bến Lội nằm trong khu vực đô thị của Quận Bình Tân, nơi có các mức giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau. Các mức giá này phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Vị Trí 1: Giá Cao Nhất

  • Giá: 34.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường được ưu tiên bởi các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.

Vị Trí 2: Giá Trung Bình Cao

  • Giá: 17.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất ở mức trung bình cao. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi thuận lợi với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển tốt mà không phải chi trả mức giá quá cao.

Vị Trí 3: Giá Trung Bình

  • Giá: 13.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 4: Giá Thấp Nhất

  • Giá: 10.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá rẻ hoặc dự đoán sự tăng trưởng của khu vực.

Bảng giá đất tại Đường Bến Lội, Quận Bình Tân, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất ở từng vị trí cụ thể. Những thông tin này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn giúp dự đoán tiềm năng phát triển trong tương lai, hỗ trợ các quyết định đầu tư và sinh sống phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mỗi cá nhân.


Bảng Giá Đất Đoạn Bình Long, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh

Bảng giá đất cho đoạn Bình Long thuộc Quận Bình Tân đưa ra các mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị, phân chia theo các vị trí từ đoạn Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã. Các mức giá này được xác định dựa trên nhiều yếu tố như vị trí địa lý, tình trạng cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Thông tin này quan trọng đối với các cá nhân và nhà đầu tư khi thực hiện các giao dịch bất động sản trong khu vực này.

Vị Trí 1 - Giá 77.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá đất cao nhất trong đoạn Bình Long. Khu vực này thường nằm ở các điểm đắc địa, gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao này phản ánh giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao và khả năng sinh lời lớn.

Vị Trí 2 - Giá 38.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện và nhiều tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải và muốn sở hữu bất động sản trong khu vực với mức chi phí hợp lý. Vị trí này cung cấp sự cân bằng tốt giữa giá cả và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị Trí 3 - Giá 30.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cung cấp mức giá hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường có nhiều tiện ích và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí tiết kiệm hơn.

Vị Trí 4 - Giá 24.672.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Bình Long. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế và muốn tiết kiệm chi phí đầu tư. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị riêng trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá đất cho đoạn Bình Long, Quận Bình Tân cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo các vị trí khác nhau từ đoạn Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này hỗ trợ việc định giá bất động sản và lập kế hoạch đầu tư hiệu quả trong khu vực.