STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
76.600.000
6.300.000
|
38.300.000
3.150.000
|
30.640.000
2.520.000
|
24.512.000
2.016.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | AO ĐÔI | MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A |
39.100.000
3.800.000
|
19.550.000
1.900.000
|
15.640.000
1.520.000
|
12.512.000
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Bình Tân | ẤP CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
45.400.000
4.000.000
|
22.700.000
2.000.000
|
18.160.000
1.600.000
|
14.528.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Bình Tân | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN - TÂY LÂN |
34.000.000
3.000.000
|
17.000.000
1.500.000
|
13.600.000
1.200.000
|
10.880.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận Bình Tân | BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ - NGÃ TƯ BỐN XÃ |
77.100.000
7.000.000
|
38.550.000
3.500.000
|
30.840.000
2.800.000
|
24.672.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận Bình Tân | BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
2.600.000
|
-
1.300.000
|
-
1.040.000
|
-
832.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận Bình Tân | BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG |
36.700.000
2.800.000
|
18.350.000
1.400.000
|
14.680.000
1.120.000
|
11.744.000
896.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận Bình Tân | BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ - CUỐI ĐƯỜNG |
37.500.000
5.000.000
|
18.750.000
2.500.000
|
15.000.000
2.000.000
|
12.000.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận Bình Tân | BÙI HỮU DIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
33.000.000
4.400.000
|
16.500.000
2.200.000
|
13.200.000
1.760.000
|
10.560.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận Bình Tân | BÙI TƯ TOÀN | KINH DƯƠNG VƯƠNG - RẠCH RUỘT NGỰA |
48.500.000
5.400.000
|
24.250.000
2.700.000
|
19.400.000
2.160.000
|
15.520.000
1.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận Bình Tân | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận Bình Tân | CẦU KINH | NGUYỄN CỬU PHÚ - NGUYỄN VĂN CỰ |
21.700.000
2.400.000
|
10.850.000
1.200.000
|
8.680.000
960.000
|
6.944.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận Bình Tân | CÂY CÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
22.700.000
2.400.000
|
11.350.000
1.200.000
|
9.080.000
960.000
|
7.264.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận Bình Tân | CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ - QUỐC LỘ 1A |
38.700.000
3.000.000
|
19.350.000
1.500.000
|
15.480.000
1.200.000
|
12.384.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận Bình Tân | CHIẾN LƯỢC | TÂN HÒA ĐÔNG - MÃ LÒ |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận Bình Tân | DƯƠNG BÁ CUNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG - DƯƠNG TỰ QUÁN |
43.500.000
5.800.000
|
21.750.000
2.900.000
|
17.400.000
2.320.000
|
13.920.000
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận Bình Tân | DƯƠNG TỰ QUÁN | HOÀNG VĂN HỢP - CUỐI ĐƯỜNG |
43.500.000
5.800.000
|
21.750.000
2.900.000
|
17.400.000
2.320.000
|
13.920.000
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận Bình Tân | ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) | LÊ VĂN QUỚI - TỈNH LỘ 10 |
62.800.000
6.100.000
|
31.400.000
3.050.000
|
25.120.000
2.440.000
|
20.096.000
1.952.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận Bình Tân | ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH - LIÊN KHU 5-11-12 |
-
4.700.000
|
-
2.350.000
|
-
1.880.000
|
-
1.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận Bình Tân | ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận Bình Tân | ĐỖ NĂNG TẾ | KINH DƯƠNG VƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 17 |
39.100.000
5.200.000
|
19.550.000
2.600.000
|
15.640.000
2.080.000
|
12.512.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận Bình Tân | ĐOÀN PHÚ TỨ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG - CUỐI ĐƯỜNG |
36.100.000
4.800.000
|
18.050.000
2.400.000
|
14.440.000
1.920.000
|
11.552.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG | TỈNH LỘ 10 - LÊ ĐÌNH CẨN |
40.800.000
4.500.000
|
20.400.000
2.250.000
|
16.320.000
1.800.000
|
13.056.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG BỜ SÔNG | TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO |
39.100.000
3.000.000
|
19.550.000
1.500.000
|
15.640.000
1.200.000
|
12.512.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG BỜ TUYẾN | TỈNH LỘ 10 - GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO |
39.000.000
4.300.000
|
19.500.000
2.150.000
|
15.600.000
1.720.000
|
12.480.000
1.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG | LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 3 |
47.800.000
4.000.000
|
23.900.000
2.000.000
|
19.120.000
1.600.000
|
15.296.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
37.300.000
3.000.000
|
18.650.000
1.500.000
|
14.920.000
1.200.000
|
11.936.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
56.500.000
6.100.000
|
28.250.000
3.050.000
|
22.600.000
2.440.000
|
18.080.000
1.952.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
8.800.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
-
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A - PHẠM ĐĂNG GIẢNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
51.500.000
5.000.000
|
25.750.000
2.500.000
|
20.600.000
2.000.000
|
16.480.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 - CẦU KINH |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU BÌNH ĐÔNG - ĐƯỜNG SỐ 6 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI - LIÊN KHU 8-9 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MÃ LÒ - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | PHẠM ĐĂNG GIẢNG - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 4-5 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
51.500.000
4.800.000
|
25.750.000
2.400.000
|
20.600.000
1.920.000
|
16.480.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI - LIÊN KHU 8-9 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2C |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9) - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9) - ĐƯỜNG SỐ 2A |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
8.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
-
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
8.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
-
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 - QUỐC LỘ 1A |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5E - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
86 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
87 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5C - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
88 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D - KÊNH NƯỚC ĐEN |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
89 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
90 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
63.900.000
6.200.000
|
31.950.000
3.100.000
|
25.560.000
2.480.000
|
20.448.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
91 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
92 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
93 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
94 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
95 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
47.300.000
6.300.000
|
23.650.000
3.150.000
|
18.920.000
2.520.000
|
15.136.000
2.016.000
|
- | Đất ở đô thị |
96 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
97 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
98 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
99 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
100 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ - HƯƠNG LỘ 3 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường An Dương Vương, Quận Bình Tân
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh, ban hành ngày 16/01/2020, bảng giá đất đô thị tại Đường An Dương Vương, Quận Bình Tân được quy định cho đoạn từ Trọn Đường. Bảng giá đất này phân chia theo các vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 4, với mức giá khác nhau tương ứng với mỗi vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Theo Vị Trí Tại Đường An Dương Vương
Vị trí 1
- Giá: 76.600.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí ưu tiên nhất. Các lô đất tại vị trí 1 thường có hạ tầng và tiện ích tốt nhất, nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao và sự hấp dẫn của các khu đất tại những vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 2
- Giá: 38.300.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các lô đất có vị trí tốt nhưng không phải là ưu tiên hàng đầu như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển ổn định và thuận lợi.
Vị trí 3
- Giá: 30.640.000 VNĐ/m²
Các lô đất thuộc vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở vị trí ưu tiên nhất, các lô đất tại đây vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt với mức giá hợp lý, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4
- Giá: 24.512.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn, xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, các lô đất tại vị trí 4 vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị sử dụng trong khu vực.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận Bình Tân. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về các mức giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác và hiệu quả hơn trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Ao Đôi, Quận Bình Tân, TP.HCM
Bảng giá đất tại Đường Ao Đôi, Quận Bình Tân, TP.HCM, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong khu vực từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A. Đây là dữ liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư. Thông tin này được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Bảng Giá Đất Đường Ao Đôi
Vị trí 1
- Giá: 39.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và hạ tầng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2
- Giá: 19.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3
- Giá: 15.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản cho sinh sống và đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4
- Giá: 12.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc người mua có ngân sách hạn chế, đồng thời vẫn đảm bảo các điều kiện cơ bản cho sinh sống.
Thông tin về bảng giá đất tại Đường Ao Đôi, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá tại các vị trí khác nhau. Các mức giá được phân loại chi tiết theo từng vị trí, phản ánh sự khác biệt về giá trị và điều kiện địa lý của khu vực. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Bến Lội, Quận Bình Tân
Đường Bến Lội nằm trong khu vực đô thị của Quận Bình Tân, nơi có các mức giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau. Các mức giá này phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Vị Trí 1: Giá Cao Nhất
- Giá: 34.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường được ưu tiên bởi các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.
Vị Trí 2: Giá Trung Bình Cao
- Giá: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất ở mức trung bình cao. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi thuận lợi với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển tốt mà không phải chi trả mức giá quá cao.
Vị Trí 3: Giá Trung Bình
- Giá: 13.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 4: Giá Thấp Nhất
- Giá: 10.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá rẻ hoặc dự đoán sự tăng trưởng của khu vực.
Bảng giá đất tại Đường Bến Lội, Quận Bình Tân, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất ở từng vị trí cụ thể. Những thông tin này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn giúp dự đoán tiềm năng phát triển trong tương lai, hỗ trợ các quyết định đầu tư và sinh sống phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mỗi cá nhân.
Bảng Giá Đất Đoạn Bình Long, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh
Bảng giá đất cho đoạn Bình Long thuộc Quận Bình Tân đưa ra các mức giá cụ thể cho loại đất ở đô thị, phân chia theo các vị trí từ đoạn Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã. Các mức giá này được xác định dựa trên nhiều yếu tố như vị trí địa lý, tình trạng cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Thông tin này quan trọng đối với các cá nhân và nhà đầu tư khi thực hiện các giao dịch bất động sản trong khu vực này.
Vị Trí 1 - Giá 77.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất cao nhất trong đoạn Bình Long. Khu vực này thường nằm ở các điểm đắc địa, gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao này phản ánh giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao và khả năng sinh lời lớn.
Vị Trí 2 - Giá 38.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện và nhiều tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải và muốn sở hữu bất động sản trong khu vực với mức chi phí hợp lý. Vị trí này cung cấp sự cân bằng tốt giữa giá cả và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 3 - Giá 30.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cung cấp mức giá hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường có nhiều tiện ích và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí tiết kiệm hơn.
Vị Trí 4 - Giá 24.672.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Bình Long. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế và muốn tiết kiệm chi phí đầu tư. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị riêng trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách tiết kiệm.
Bảng giá đất cho đoạn Bình Long, Quận Bình Tân cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo các vị trí khác nhau từ đoạn Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này hỗ trợ việc định giá bất động sản và lập kế hoạch đầu tư hiệu quả trong khu vực.