STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC |
-
8.800.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
-
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC - ĐƯỜNG SỐ 29 |
-
8.800.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
-
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10 |
70.200.000
5.800.000
|
35.100.000
2.900.000
|
28.080.000
2.320.000
|
22.464.000
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC |
7.040.000
7.040.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
2.253.000
2.253.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC - ĐƯỜNG SỐ 29 |
7.040.000
7.040.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
2.253.000
2.253.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10 |
4.640.000
4.640.000
|
2.320.000
2.320.000
|
1.856.000
1.856.000
|
1.485.000
1.485.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
8 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC - ĐƯỜNG SỐ 29 |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9 | Quận Bình Tân | TÊN LỬA | ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10 |
3.480.000
3.480.000
|
1.740.000
1.740.000
|
1.392.000
1.392.000
|
1.114.000
1.114.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tên Lửa, Quận Bình Tân
Bảng giá đất tại Đường Tên Lửa, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.HCM. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Kinh Dương Vương đến Ranh Khu Dân Cư An Lạc. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.
1. Giá Đất Vị Trí 1
Vị trí 1 nằm ở khu vực có giá trị đất cao nhất trên Đường Tên Lửa. Khu vực này có thể gần các trung tâm thương mại lớn, hạ tầng phát triển, hoặc các dự án quy mô lớn. Giá cao phản ánh giá trị cao của khu vực với tiềm năng phát triển lớn và khả năng sinh lợi cao.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
2. Giá Đất Vị Trí 2
Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm trung tâm chính. Giá đất ở mức trung bình cho các dự án hoặc đầu tư bất động sản có quy mô vừa và có khả năng sinh lợi ổn định.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
3. Giá Đất Vị Trí 3
Vị trí 3 có giá đất giảm so với Vị trí 2. Khu vực này có thể ở xa hơn các tiện ích trung tâm hoặc có mức độ phát triển thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý với các tiện ích phụ trợ gần đó, thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng lâu dài.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
4. Giá Đất Vị Trí 4
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường từ Kinh Dương Vương đến Ranh Khu Dân Cư An Lạc. Đây là khu vực có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc mục đích sử dụng lâu dài với chi phí hợp lý.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
Thông tin về giá đất được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.HCM và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Giá đất có thể thay đổi theo sự điều chỉnh của cơ quan chức năng và biến động thị trường bất động sản. Để có thông tin chính xác nhất, người dân và nhà đầu tư nên theo dõi thường xuyên và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc cơ quan chức năng.