STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG - SỐ 71 LÂM HOÀNH |
43.300.000
5.700.000
|
21.650.000
2.850.000
|
17.320.000
2.280.000
|
13.856.000
1.824.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | LÂM HOÀNH | TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH - CUỐI ĐƯỜNG |
43.300.000
4.500.000
|
21.650.000
2.250.000
|
17.320.000
1.800.000
|
13.856.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Bình Tân | LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG - SỐ 71 LÂM HOÀNH |
4.560.000
4.560.000
|
2.280.000
2.280.000
|
1.824.000
1.824.000
|
1.459.000
1.459.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận Bình Tân | LÂM HOÀNH | TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH - CUỐI ĐƯỜNG |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận Bình Tân | LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG - SỐ 71 LÂM HOÀNH |
3.420.000
3.420.000
|
1.710.000
1.710.000
|
1.368.000
1.368.000
|
1.094.000
1.094.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận Bình Tân | LÂM HOÀNH | TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH - CUỐI ĐƯỜNG |
2.700.000
2.700.000
|
1.350.000
1.350.000
|
1.080.000
1.080.000
|
864.000
864.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Lâm Hoành, Quận Bình Tân
Bảng giá đất tại Đường Lâm Hoành, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.HCM, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Kinh Dương Vương đến Số 71 Lâm Hoành. Bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá mức giá đất ở các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường, từ đó hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
1. Giá Đất Vị Trí 1
Vị trí 1 là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Kinh Dương Vương đến Số 71 Lâm Hoành. Đây thường là khu vực gần các trung tâm thương mại, hạ tầng giao thông phát triển, hoặc có nhiều tiện ích xung quanh. Giá đất cao ở vị trí này phản ánh giá trị cao của khu vực với tiềm năng phát triển lớn.
- Giá: 43.300.000 VNĐ/m²
2. Giá Đất Vị Trí 2
Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm chính. Giá hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư bất động sản có quy mô vừa.
- Giá: 21.650.000 VNĐ/m²
3. Giá Đất Vị Trí 3
- Mô tả: Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với Vị trí 2. Khu vực này có thể ở xa hơn các trung tâm tiện ích hoặc có mức độ phát triển không đồng đều. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn với các tiện ích phụ trợ gần đó.
- Giá: 17.320.000 VNĐ/m²
4. Giá Đất Vị Trí 4
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc mục đích sử dụng lâu dài với chi phí hợp lý.
- Giá: 13.856.000 VNĐ/m²
Thông tin về giá đất được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.HCM và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Giá đất có thể thay đổi theo sự điều chỉnh của cơ quan chức năng và biến động thị trường bất động sản. Để có thông tin chính xác nhất, người dân và nhà đầu tư nên theo dõi thường xuyên và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc cơ quan chức năng.