STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
63.800.000
6.200.000
|
31.900.000
3.100.000
|
25.520.000
2.480.000
|
20.416.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
4.960.000
4.960.000
|
2.480.000
2.480.000
|
1.984.000
1.984.000
|
1.587.000
1.587.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | Quận Bình Tân | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
3.720.000
3.720.000
|
1.860.000
1.860.000
|
1.488.000
1.488.000
|
1.190.000
1.190.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Bình Tân, TP.HCM: Khu Mã Lò
Bảng giá đất tại khu vực Mã Lò, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.HCM. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Tỉnh Lộ 10 đến Tân Kỳ Tân Quý, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.
1. Giá Đất Vị Trí 1
- Mô tả: Vị trí 1 nằm ở đoạn đường từ Tỉnh Lộ 10 đến Tân Kỳ Tân Quý và có mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được đánh giá cao về sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích chính, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
- Giá: 63.800.000 VNĐ/m².
2. Giá Đất Vị Trí 2
- Mô tả: Vị trí 2 gần Vị trí 1 nhưng có mức giá thấp hơn. Mặc dù không ở vị trí trung tâm nhất, khu vực này vẫn giữ được nhiều lợi thế về giao thông và tiếp cận các dịch vụ cơ bản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng lâu dài.
- Giá: 31.900.000 VNĐ/m².
3. Giá Đất Vị Trí
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn từ các tiện ích trọng yếu và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Giá: 25.520.000 VNĐ/m².
4. Giá Đất Vị Trí 4
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Tỉnh Lộ 10 đến Tân Kỳ Tân Quý. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và dịch vụ công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các mục đích sử dụng dài hạn.
- Giá: 20.416.000 VNĐ/m².
Thông tin bảng giá đất này được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.HCM và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào điều chỉnh của cơ quan chức năng và sự biến động của thị trường bất động sản.
Người dân và nhà đầu tư nên theo dõi thông tin thường xuyên và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc cơ quan chức năng để cập nhật thông tin chính xác và quyết định phù hợp trong các giao dịch liên quan đến bất động sản.