15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2902 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 4.782.000 3.729.000 2.677.000 2.514.000 - Đất TM-DV đô thị
2903 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) 6.930.000 5.198.000 4.075.000 3.751.000 - Đất TM-DV đô thị
2904 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2905 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2906 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2907 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó 10.143.000 7.404.000 5.964.000 5.491.000 - Đất TM-DV đô thị
2908 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2909 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa) 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2910 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2911 Huyện Đông Anh Đường Hùng Sơn Giáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc 10.143.000 7.404.000 5.964.000 5.491.000 - Đất TM-DV đô thị
2912 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ 10.143.000 7.404.000 5.964.000 5.491.000 - Đất TM-DV đô thị
2913 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 5.821.000 4.366.000 3.531.000 3.260.000 - Đất TM-DV đô thị
2914 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2915 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2916 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng 4.297.000 3.201.000 2.523.000 2.367.000 - Đất TM-DV đô thị
2917 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2918 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2919 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc Đoạn thuộc xã Uy Nỗ 10.143.000 7.404.000 5.964.000 5.491.000 - Đất TM-DV đô thị
2920 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2921 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2922 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2923 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
2924 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 10.143.000 7.404.000 5.964.000 5.491.000 - Đất TM-DV đô thị
2925 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 4.297.000 3.201.000 2.523.000 2.367.000 - Đất TM-DV đô thị
2926 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2927 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2928 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 6.930.000 5.198.000 4.075.000 3.751.000 - Đất TM-DV đô thị
2929 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2930 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 6.930.000 5.198.000 4.075.000 3.752.000 - Đất TM-DV đô thị
2931 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2932 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ 4.297.000 3.201.000 2.523.000 2.367.000 - Đất TM-DV đô thị
2933 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
2934 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 9.216.000 6.129.000 5.400.000 4.860.000 - Đất SX-KD đô thị
2935 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 9.216.000 6.129.000 5.400.000 4.860.000 - Đất SX-KD đô thị
2936 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2937 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh 8.640.000 6.048.000 5.063.000 4.556.000 - Đất SX-KD đô thị
2938 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh 8.640.000 6.048.000 5.063.000 4.556.000 - Đất SX-KD đô thị
2939 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh 8.640.000 6.048.000 5.063.000 4.556.000 - Đất SX-KD đô thị
2940 Huyện Đông Anh Đường Hùng Sơn - Thị trấn Đông Anh Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2941 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ - Thị trấn Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2942 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh 8.640.000 6.048.000 5.063.000 4.556.000 - Đất SX-KD đô thị
2943 Huyện Đông Anh Đường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2944 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2945 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2946 Huyện Đông Anh Thị trấn Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2947 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2948 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) 7.526.000 5.494.000 4.631.000 4.263.000 - Đất SX-KD đô thị
2949 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
2950 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2951 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La Từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh 2.957.000 2.307.000 1.733.000 1.628.000 - Đất SX-KD đô thị
2952 Huyện Đông Anh Đường 23B Đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
2953 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2954 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2955 Huyện Đông Anh Đường Võ Văn Kiệt 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2956 Huyện Đông Anh Đường Hoàng Sa 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2957 Huyện Đông Anh Đường Trường Sa 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2958 Huyện Đông Anh Đường Anh Dũng Đoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2959 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2960 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) 8.294.000 5.225.000 4.052.000 3.730.000 - Đất SX-KD đô thị
2961 Huyện Đông Anh Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội 2.778.000 2.070.000 1.706.000 1.601.000 - Đất SX-KD đô thị
2962 Huyện Đông Anh Cây gạo Ba Đê Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 10 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2963 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn 3.763.000 2.822.000 2.389.000 2.205.000 - Đất SX-KD đô thị
2964 Huyện Đông Anh Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2965 Huyện Đông Anh Đường Cổ Loa Từ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
2966 Huyện Đông Anh Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) 2.369.000 1.848.000 1.526.000 1.434.000 - Đất SX-KD đô thị
2967 Huyện Đông Anh Đường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh) 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2968 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2969 Huyện Đông Anh Đường Đào Duy Tùng 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
2970 Huyện Đông Anh Đường Tàm Xá Từ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2971 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
2972 Huyện Đông Anh Đường Lê Đình Thiệp (từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh)) 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2973 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2974 Huyện Đông Anh Đường Dục Nội Từ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2975 Huyện Đông Anh Đường Dục Tú Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2976 Huyện Đông Anh Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So Đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2977 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD đô thị
2978 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2979 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2980 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2981 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 2.957.000 2.307.000 1.733.000 1.628.000 - Đất SX-KD đô thị
2982 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
2983 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2984 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2985 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2986 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2987 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2988 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa) 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2989 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2990 Huyện Đông Anh Đường Hùng Sơn Giáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2991 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2992 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 3.763.000 2.822.000 2.389.000 2.205.000 - Đất SX-KD đô thị
2993 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2994 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
2995 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng 2.778.000 2.070.000 1.706.000 1.601.000 - Đất SX-KD đô thị
2996 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2997 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
2998 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc Đoạn thuộc xã Uy Nỗ 6.272.000 4.579.000 3.859.000 3.553.000 - Đất SX-KD đô thị
2999 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
3000 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị