STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 6.555.000 | 4.785.000 | 4.130.000 | 3.802.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 4.830.000 | 3.623.000 | 3.043.000 | 2.801.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 3.500.000 | 2.625.000 | 2.205.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh: Đoạn Đường 23B Từ Ngã Tư Biến Thế Đến Hết Địa Phận Hà Nội
Bảng giá đất cho đoạn đường 23B, từ ngã tư Biến Thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội, đã được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra các quyết định đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 6.555.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất cho vị trí 1 là 6.555.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 23B, thường nằm gần các tiện ích chính hoặc có giao thông thuận lợi. Đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ và có thể được hưởng lợi từ các dự án đầu tư và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 4.785.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.785.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích quan trọng và nằm trong khu vực có mức độ phát triển tốt, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể là nơi có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chưa đồng bộ hoặc thấp hơn so với hai khu vực trước đó.
Vị trí 4: 3.802.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường 23B, là 3.802.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, phản ánh một vị trí kém thuận tiện hơn hoặc khu vực chưa được đầu tư nhiều. Mức giá này có thể là do khoảng cách xa các tiện ích chính hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường 23B từ ngã tư Biến Thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản chính xác và hiệu quả. Hiểu rõ sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể là yếu tố quan trọng trong việc thực hiện các giao dịch bất động sản thành công.