Bảng giá đất Tại Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Hà Nội

Bảng Giá Đất Hà Nội, Huyện Đông Anh: Chi Tiết Giá Đất Từ Ngã Ba QL3 Đến Ngã Ba Chợ Kim, Xã Xuân Nộn

Bảng giá đất tại Huyện Đông Anh, đặc biệt là khu vực từ ngã ba giao cắt đường Quốc Lộ 3 qua thôn Nguyên Khê đến ngã ba Chợ Kim, xã Xuân Nộn, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản. Cập nhật mới nhất về bảng giá đất tại khu vực này được quy định trong văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết giá đất từng vị trí và đánh giá tiềm năng đầu tư vào khu vực này.

1. Tổng Quan Về Bảng Giá Đất Tại Huyện Đông Anh

Theo đó, bảng giá đất tại khu vực Huyện Đông Anh, từ ngã ba giao cắt đường Quốc Lộ 3 qua thôn Nguyên Khê đến ngã ba Chợ Kim, xã Xuân Nộn được xác định như sau:

Vị trí 1: 14.355.000 đồng/m²

Vị trí 2: 10.766.000 đồng/m²

Vị trí 3: 8.848.000 đồng/m²

Vị trí 4: 8.168.000 đồng/m²

Mức giá này thể hiện sự phân hóa rõ rệt giữa các vị trí đất trong cùng một khu vực. Những yếu tố như vị trí địa lý, kết nối giao thông, và tiềm năng phát triển hạ tầng sẽ quyết định sự khác biệt về giá trị đất giữa các vị trí.

2. Chi Tiết Giá Đất Từng Vị Trí

Vị trí 1: Giá 14.355.000 đồng/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất trong bảng giá đất. Đây là khu vực có lợi thế lớn về giao thông và hạ tầng phát triển. Được nối liền với các tuyến đường huyết mạch, vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, thu hút nhiều nhà đầu tư lớn.

Ưu điểm: Vị trí này có giao thông thuận tiện, kết nối với các khu vực trung tâm của huyện Đông Anh và các vùng lân cận. Các dự án nhà ở, thương mại hoặc dịch vụ sẽ có tiềm năng sinh lời cao nhờ vào lượng khách hàng tiềm năng lớn.

Hạn chế: Mặc dù có tiềm năng sinh lời cao, nhưng mức giá cao có thể khiến một số nhà đầu tư nhỏ khó tiếp cận được. Do đó, nhà đầu tư cần có nguồn vốn lớn và chiến lược dài hạn khi đầu tư tại đây.

Vị trí 2: Giá 10.766.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn một chút so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án nhà ở hoặc những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.

Ưu điểm: Với giá đất thấp hơn, đây là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự gia tăng dân số và các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Hạn chế: Mặc dù giá thấp, nhưng khu vực này có thể không có sự phát triển nhanh như những khu vực trung tâm hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án trung cấp hoặc nhà ở giá rẻ.

Vị trí 3: Giá 8.848.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá tiếp tục giảm, phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách nhỏ hơn nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường đất đai ở khu vực này. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án quy mô vừa phải hoặc những người có nhu cầu xây dựng nhà ở.

Ưu điểm: Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí ban đầu. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển khi các cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng được nâng cấp.

Hạn chế: Mức giá thấp có thể khiến cho giá trị đất ở đây không tăng mạnh như các vị trí đắc địa hơn. Tuy nhiên, với một chiến lược đầu tư dài hạn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng sinh lời ổn định.

Vị trí 4: Giá 8.168.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá đất. Đây là khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các cơ hội giá rẻ, đặc biệt là các dự án nhà ở quy mô nhỏ hoặc các hoạt động thương mại nhỏ.

Ưu điểm: Mức giá hợp lý giúp các nhà đầu tư dễ dàng tham gia vào thị trường, đặc biệt là đối với các dự án quy mô nhỏ hoặc các hoạt động kinh doanh có chi phí thấp.

Hạn chế: Do mức giá thấp, khả năng tăng trưởng giá trị đất trong khu vực này có thể không cao như các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. Tuy nhiên, với việc đầu tư đúng đắn và phát triển hạ tầng, khu vực này vẫn có thể mang lại lợi nhuận.

3. Tiềm Năng Đầu Tư Tại Các Vị Trí Đất

Mỗi vị trí đất trong bảng giá đều có tiềm năng đầu tư riêng, tùy thuộc vào mục tiêu và ngân sách của nhà đầu tư. Các vị trí như Vị trí 1 và Vị trí 2 có khả năng sinh lời cao hơn do kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trong khi đó, Vị trí 3 và Vị trí 4, mặc dù có giá thấp hơn, vẫn có tiềm năng phát triển ổn định trong dài hạn nhờ vào sự gia tăng nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Đầu tư vào các khu vực này sẽ có lợi thế nếu có chiến lược lâu dài, đặc biệt là khi hạ tầng và cơ sở vật chất của khu vực tiếp tục được nâng cấp.

4. Ảnh Hưởng Của Bảng Giá Đất Đến Thị Trường Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Huyện Đông Anh có ảnh hưởng lớn đến thị trường bất động sản khu vực này, đặc biệt là trong việc điều chỉnh nguồn cung và cầu về đất đai. Mức giá đất hợp lý sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dự án phát triển bất động sản. Cùng với sự phát triển hạ tầng giao thông, nhu cầu về đất ở sẽ tiếp tục gia tăng, góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản khu vực Đông Anh trong tương lai.

 

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
285
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn 14.355.000 10.766.000 8.848.000 8.168.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 18.183.000 13.273.000 10.863.000 10.002.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 13.642.000 10.368.000 8.538.000 7.891.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 19.343.000 13.927.000 11.372.000 10.455.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 13.340.000 10.138.000 8.349.000 7.717.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) 18.183.000 13.274.000 10.863.000 10.001.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 18.183.000 13.273.000 10.863.000 10.002.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ 11.484.000 8.843.000 7.296.000 6.752.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn 5.821.000 4.366.000 3.531.000 3.260.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 6.930.000 5.198.000 4.075.000 3.752.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 5.532.000 4.205.000 3.407.000 3.150.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 7.004.000 5.043.000 4.053.000 3.726.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa 4.019.000 3.095.000 2.439.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 4.782.000 3.729.000 2.677.000 2.514.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) 6.930.000 5.198.000 4.075.000 3.751.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 6.930.000 5.198.000 4.075.000 3.752.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ 4.297.000 3.201.000 2.523.000 2.367.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn 3.763.000 2.822.000 2.389.000 2.205.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 4.838.000 3.612.000 2.773.000 2.143.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa 2.598.000 2.001.000 1.650.000 1.548.000 - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 2.957.000 2.307.000 1.733.000 1.628.000 - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 4.480.000 3.360.000 2.756.000 2.538.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống 3.512.000 2.669.000 2.264.000 2.093.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ 2.778.000 2.070.000 1.706.000 1.601.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 155.000 - - - - Đất trồng lúa
35 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
36 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
37 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện