Bảng giá đất tại Quận Đông Anh Thành phố Hà Nội – Cơ hội vàng từ vùng đất đang chuyển mình

Quận Đông Anh, khu vực cửa ngõ phía Bắc Hà Nội, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản. Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Đông Anh dao động từ 155.000 đồng/m² đến 46.023.000 đồng/m², với mức giá trung bình 10.438.651 đồng/m². Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào một khu vực đang bùng nổ phát triển.

Quận Đông Anh – Tâm điểm kết nối vùng và cơ hội bứt phá

Nằm bên kia sông Hồng, Quận Đông Anh được ví như một viên ngọc thô đang dần được mài giũa. Với vị trí chiến lược nằm giữa trung tâm Hà Nội và các tỉnh phía Bắc, Đông Anh không chỉ là cửa ngõ giao thương mà còn là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhờ hệ thống giao thông hiện đại, bao gồm cầu Nhật Tân, cầu Thăng Long, và tuyến đường Võ Nguyên Giáp.

Đông Anh còn sở hữu nhiều tiềm năng văn hóa và du lịch với các địa danh nổi tiếng như Thành Cổ Loa, Đền Sái, hay Lễ hội Cổ Loa được tổ chức hàng năm. Những yếu tố này không chỉ gia tăng giá trị tinh thần mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng tại khu vực.

Giá đất tại Quận Đông Anh – Lựa chọn hợp lý với tiềm năng tăng giá cao

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND, giá đất tại Đông Anh hiện ở mức hợp lý so với các khu vực nội thành. Mức giá cao nhất 46.023.000 đồng/m² tập trung tại các khu vực gần trung tâm quận hoặc những nơi gần các dự án lớn như Công viên Kim Quy, khu vực chân cầu Nhật Tân.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 155.000 đồng/m² thường nằm ở các khu vực ven đô hoặc chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn nắm bắt cơ hội tại một khu vực đang chuyển mình mạnh mẽ.

So với mức giá trung bình toàn Hà Nội là 39.602.958 đồng/m², giá đất tại Đông Anh (10.438.651 đồng/m²) thấp hơn rất nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua nhà lần đầu lẫn các nhà đầu tư dài hạn. Điều này đặc biệt hấp dẫn khi xét đến tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai gần.

Lý do Quận Đông Anh trở thành tâm điểm đầu tư bất động sản

Quận Đông Anh đang hưởng lợi lớn từ các dự án hạ tầng trọng điểm và sự phát triển đô thị. Một trong những dự án đáng chú ý nhất là Thành phố Thông minh BRG-Sumitomo, nằm gần cầu Nhật Tân, với quy mô hàng tỷ USD.

Khi dự án này hoàn thành, Đông Anh không chỉ trở thành trung tâm công nghệ cao mà còn thu hút lượng lớn cư dân và doanh nghiệp, đẩy mạnh nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Công viên Kim Quy, được ví như “Disneyland của Hà Nội,” là một dự án khác đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho Đông Anh. Đây không chỉ là điểm nhấn văn hóa và du lịch mà còn thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị lân cận, gia tăng giá trị đất trong khu vực.

Ngoài ra, việc quy hoạch và xây dựng cầu Tứ Liên, kết nối Đông Anh với các quận trung tâm như Tây Hồ và Ba Đình, sẽ tạo ra một “cơn sốt” bất động sản mới khi giao thông được cải thiện đáng kể.

Quận Đông Anh không chỉ là nơi phát triển nhanh chóng về hạ tầng mà còn sở hữu môi trường sống trong lành, gần gũi thiên nhiên, thích hợp cho các gia đình muốn tìm kiếm không gian sống thoáng đãng.

Các khu vực ven sông Hồng và các làng nghề truyền thống cũng đang được quy hoạch để phát triển thành các khu đô thị sinh thái, mang lại cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Xu hướng di cư từ nội thành ra các khu vực ven đô để tránh sự đông đúc và ô nhiễm đã làm tăng nhu cầu bất động sản tại Quận Đông Anh. Với giá đất còn thấp, các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để sở hữu bất động sản với mức giá tốt và chờ đợi sự bứt phá khi các dự án lớn hoàn thành.

Quận Đông Anh là lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai đang tìm kiếm một khu vực bất động sản có giá trị cao nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
82
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 46.023.000 29.455.000 23.567.000 21.385.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 46.023.000 29.455.000 23.567.000 21.385.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh 40.687.000 26.447.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh 40.687.000 26.447.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh 40.687.000 26.447.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đông Anh Đường Hùng Sơn - Thị trấn Đông Anh Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ - Thị trấn Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh 40.687.000 26.447.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đông Anh Đường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Đông Anh Thị trấn Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi 27.347.000 18.869.000 15.300.000 14.004.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) 32.816.000 22.643.000 18.360.000 16.804.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ 19.010.000 13.877.000 11.357.000 10.455.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội 14.007.000 10.645.000 8.766.000 8.102.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La Từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh 13.340.000 10.138.000 8.349.000 7.717.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Đông Anh Đường 23B Đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội 19.010.000 13.877.000 11.357.000 10.455.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 14.007.000 10.645.000 8.766.000 8.102.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Đông Anh Đường Võ Văn Kiệt 14.007.000 10.645.000 8.766.000 8.102.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Đông Anh Đường Hoàng Sa 14.007.000 10.645.000 8.766.000 8.102.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Đông Anh Đường Trường Sa 14.007.000 10.645.000 8.766.000 8.102.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Đông Anh Đường Anh Dũng Đoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Đông Anh Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội 11.484.000 8.843.000 7.296.000 6.752.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Đông Anh Cây gạo Ba Đê Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 10 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn 14.355.000 10.766.000 8.848.000 8.168.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Đông Anh Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Đông Anh Đường Cổ Loa Từ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát 18.183.000 13.274.000 10.863.000 10.001.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Đông Anh Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) 9.889.000 7.713.000 6.377.000 5.908.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Đông Anh Đường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh) 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Đông Anh Đường Đào Duy Tùng 18.183.000 13.274.000 10.863.000 10.001.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Đông Anh Đường Tàm Xá Từ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 18.183.000 13.273.000 10.863.000 10.002.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Đông Anh Đường Lê Đình Thiệp (từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh)) 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 13.642.000 10.368.000 8.538.000 7.891.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Đông Anh Đường Dục Nội Từ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Đông Anh Đường Dục Tú Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Đông Anh Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So Đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 19.343.000 13.927.000 11.372.000 10.455.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 13.340.000 10.138.000 8.349.000 7.717.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) 18.183.000 13.274.000 10.863.000 10.001.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa) 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Đông Anh Đường Hùng Sơn Giáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 14.355.000 10.766.000 8.848.000 8.168.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng 11.484.000 8.843.000 7.296.000 6.752.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc Đoạn thuộc xã Uy Nỗ 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 10.846.000 8.351.000 6.891.000 6.377.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 27.347.000 18.870.000 15.301.000 14.003.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 11.484.000 8.843.000 7.296.000 6.752.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 18.183.000 13.274.000 10.863.000 10.001.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 18.183.000 13.273.000 10.863.000 10.002.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Đông Anh Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ 11.484.000 8.843.000 7.296.000 6.752.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống 13.398.000 10.182.000 8.385.000 7.750.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 14.904.000 9.912.000 8.346.000 7.512.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 14.904.000 9.912.000 8.346.000 7.512.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh 13.973.000 9.781.000 7.825.000 7.042.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh 13.973.000 9.781.000 7.825.000 7.042.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh 13.973.000 9.781.000 7.825.000 7.042.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Đông Anh Đường Hùng Sơn - Thị trấn Đông Anh Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ - Thị trấn Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh 13.973.000 9.781.000 7.825.000 7.042.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Đông Anh Đường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Đông Anh Thị trấn Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc 13.414.000 8.449.000 4.756.000 4.257.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi 10.143.000 7.404.000 5.963.000 5.490.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) 12.172.000 8.884.000 7.156.000 6.588.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ 7.245.000 5.434.000 4.260.000 3.922.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội 5.680.000 4.318.000 3.499.000 3.234.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La Từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh 4.782.000 3.729.000 2.677.000 2.515.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Đông Anh Đường 23B Đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội 7.245.000 5.434.000 4.260.000 3.922.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 5.433.000 4.130.000 3.346.000 3.094.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 5.680.000 4.318.000 3.499.000 3.234.000 - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ