101 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
|
46.023.000
|
29.455.000
|
23.567.000
|
21.385.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
|
46.023.000
|
29.455.000
|
23.567.000
|
21.385.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh |
|
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh |
|
40.687.000
|
26.447.000
|
21.220.000
|
19.291.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh |
|
40.687.000
|
26.447.000
|
21.220.000
|
19.291.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh |
|
40.687.000
|
26.447.000
|
21.220.000
|
19.291.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hùng Sơn - Thị trấn Đông Anh |
Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh |
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Đông Anh |
Đường Kính Nỗ - Thị trấn Đông Anh |
Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh |
|
40.687.000
|
26.447.000
|
21.220.000
|
19.291.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông Anh |
Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh |
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
|
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Đông Anh |
Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
|
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh |
Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc |
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi |
27.347.000
|
18.869.000
|
15.300.000
|
14.004.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) |
32.816.000
|
22.643.000
|
18.360.000
|
16.804.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ |
19.010.000
|
13.877.000
|
11.357.000
|
10.455.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 23 |
Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội |
14.007.000
|
10.645.000
|
8.766.000
|
8.102.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La |
Từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh |
13.340.000
|
10.138.000
|
8.349.000
|
7.717.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Huyện Đông Anh |
Đường 23B |
Đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội |
19.010.000
|
13.877.000
|
11.357.000
|
10.455.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 |
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Huyện Đông Anh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
14.007.000
|
10.645.000
|
8.766.000
|
8.102.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Huyện Đông Anh |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
14.007.000
|
10.645.000
|
8.766.000
|
8.102.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hoàng Sa |
|
14.007.000
|
10.645.000
|
8.766.000
|
8.102.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Huyện Đông Anh |
Đường Trường Sa |
|
14.007.000
|
10.645.000
|
8.766.000
|
8.102.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Huyện Đông Anh |
Đường Anh Dũng |
Đoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Huyện Đông Anh |
Đường Bắc Hồng |
(từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
|
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Huyện Đông Anh |
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
|
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Huyện Đông Anh |
Cây gạo Ba Đê |
Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 10 |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn |
14.355.000
|
10.766.000
|
8.848.000
|
8.168.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Huyện Đông Anh |
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng |
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cổ Loa |
Từ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát |
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Huyện Đông Anh |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
|
9.889.000
|
7.713.000
|
6.377.000
|
5.908.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh) |
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng |
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
136 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Duy Tùng |
|
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
137 |
Huyện Đông Anh |
Đường Tàm Xá |
Từ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
138 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng |
18.183.000
|
13.273.000
|
10.863.000
|
10.002.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
139 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Đình Thiệp |
(từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh)) |
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
140 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) |
13.642.000
|
10.368.000
|
8.538.000
|
7.891.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
141 |
Huyện Đông Anh |
Đường Dục Nội |
Từ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
142 |
Huyện Đông Anh |
Đường Dục Tú |
Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
143 |
Huyện Đông Anh |
Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So |
Đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
144 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
19.343.000
|
13.927.000
|
11.372.000
|
10.455.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
145 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
146 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ |
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
147 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
148 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) |
13.340.000
|
10.138.000
|
8.349.000
|
7.717.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
149 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) |
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
150 |
Huyện Đông Anh |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
151 |
Huyện Đông Anh |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
152 |
Huyện Đông Anh |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
153 |
Huyện Đông Anh |
Ga Đông Anh |
Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó |
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
154 |
Huyện Đông Anh |
Ga Kim Nỗ |
qua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
155 |
Huyện Đông Anh |
Đường Gia Lương |
Từ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa) |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
156 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hải Bối |
Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
157 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hùng Sơn |
Giáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc |
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
158 |
Huyện Đông Anh |
Đường Kính Nỗ |
Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ |
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
159 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Hữu Tựu |
Từ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ |
14.355.000
|
10.766.000
|
8.848.000
|
8.168.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
160 |
Huyện Đông Anh |
Đường Liên Hà |
Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
161 |
Huyện Đông Anh |
Đường Nam Hà |
Từ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
162 |
Huyện Đông Anh |
Đường Nam Hồng |
Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng |
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
163 |
Huyện Đông Anh |
Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa |
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
164 |
Huyện Đông Anh |
Đường Nguyên Khê |
Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
165 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phúc Lộc |
Đoạn thuộc xã Uy Nỗ |
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
166 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phương Trạch |
Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
167 |
Huyện Đông Anh |
Đường Thư Lâm |
Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
168 |
Huyện Đông Anh |
Đường Thụy Lâm |
từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
169 |
Huyện Đông Anh |
Đường Thụy Lội |
từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái |
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
170 |
Huyện Đông Anh |
Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ |
Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê |
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
171 |
Huyện Đông Anh |
Đường Vân Hà |
Đoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong |
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
172 |
Huyện Đông Anh |
Đường Vân Nội |
Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
173 |
Huyện Đông Anh |
Đường Vân Trì |
Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
174 |
Huyện Đông Anh |
Đường Việt Hùng |
Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng |
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
175 |
Huyện Đông Anh |
Đường Xuân Canh |
Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
176 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng |
18.183.000
|
13.273.000
|
10.863.000
|
10.002.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
177 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
178 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ |
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
179 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đông Hội |
Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống |
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
180 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
|
14.904.000
|
9.912.000
|
8.346.000
|
7.512.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
181 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
|
14.904.000
|
9.912.000
|
8.346.000
|
7.512.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
182 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
183 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
184 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
185 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
186 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hùng Sơn - Thị trấn Đông Anh |
Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh |
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
187 |
Huyện Đông Anh |
Đường Kính Nỗ - Thị trấn Đông Anh |
Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
188 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
189 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông Anh |
Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh |
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
190 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
191 |
Huyện Đông Anh |
Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
192 |
Huyện Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh |
Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc |
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
193 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi |
10.143.000
|
7.404.000
|
5.963.000
|
5.490.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
194 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) |
12.172.000
|
8.884.000
|
7.156.000
|
6.588.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
195 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ |
7.245.000
|
5.434.000
|
4.260.000
|
3.922.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
196 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 23 |
Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội |
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
197 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La |
Từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh |
4.782.000
|
3.729.000
|
2.677.000
|
2.515.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
198 |
Huyện Đông Anh |
Đường 23B |
Đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội |
7.245.000
|
5.434.000
|
4.260.000
|
3.922.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
199 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 |
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
200 |
Huyện Đông Anh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |