| 2801 |
Huyện Đông Anh |
Đường Bắc Hồng |
(từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2802 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
|
36.018.000
|
24.132.000
|
19.468.000
|
17.761.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2803 |
Huyện Đông Anh |
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
|
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2804 |
Huyện Đông Anh |
Cây gạo Ba Đê |
Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 10
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2805 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn
|
14.355.000
|
10.766.000
|
8.848.000
|
8.168.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2806 |
Huyện Đông Anh |
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng |
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2807 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cổ Loa |
Từ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát
|
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2808 |
Huyện Đông Anh |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
|
9.889.000
|
7.713.000
|
6.377.000
|
5.908.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2809 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh) |
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2810 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng |
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2811 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Duy Tùng |
|
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2812 |
Huyện Đông Anh |
Đường Tàm Xá |
Từ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2813 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng
|
18.183.000
|
13.273.000
|
10.863.000
|
10.002.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2814 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Đình Thiệp |
(từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh))
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2815 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)
|
13.642.000
|
10.368.000
|
8.538.000
|
7.891.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2816 |
Huyện Đông Anh |
Đường Dục Nội |
Từ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2817 |
Huyện Đông Anh |
Đường Dục Tú |
Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2818 |
Huyện Đông Anh |
Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So |
Đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2819 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
19.343.000
|
13.927.000
|
11.372.000
|
10.455.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2820 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2821 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ |
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2822 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2823 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)
|
13.340.000
|
10.138.000
|
8.349.000
|
7.717.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2824 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)
|
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2825 |
Huyện Đông Anh |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2826 |
Huyện Đông Anh |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2827 |
Huyện Đông Anh |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2828 |
Huyện Đông Anh |
Ga Đông Anh |
Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2829 |
Huyện Đông Anh |
Ga Kim Nỗ |
qua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2830 |
Huyện Đông Anh |
Đường Gia Lương |
Từ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2831 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hải Bối |
Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2832 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hùng Sơn |
Giáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2833 |
Huyện Đông Anh |
Đường Kính Nỗ |
Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2834 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Hữu Tựu |
Từ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ
|
14.355.000
|
10.766.000
|
8.848.000
|
8.168.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2835 |
Huyện Đông Anh |
Đường Liên Hà |
Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2836 |
Huyện Đông Anh |
Đường Nam Hà |
Từ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2837 |
Huyện Đông Anh |
Đường Nam Hồng |
Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng
|
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2838 |
Huyện Đông Anh |
Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa |
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2839 |
Huyện Đông Anh |
Đường Nguyên Khê |
Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2840 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phúc Lộc |
Đoạn thuộc xã Uy Nỗ
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2841 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phương Trạch |
Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2842 |
Huyện Đông Anh |
Đường Thư Lâm |
Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2843 |
Huyện Đông Anh |
Đường Thụy Lâm |
từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2844 |
Huyện Đông Anh |
Đường Thụy Lội |
từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái
|
10.846.000
|
8.351.000
|
6.891.000
|
6.377.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2845 |
Huyện Đông Anh |
Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ |
Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê
|
27.347.000
|
18.870.000
|
15.301.000
|
14.003.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2846 |
Huyện Đông Anh |
Đường Vân Hà |
Đoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong
|
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2847 |
Huyện Đông Anh |
Đường Vân Nội |
Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2848 |
Huyện Đông Anh |
Đường Vân Trì |
Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2849 |
Huyện Đông Anh |
Đường Việt Hùng |
Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng
|
18.183.000
|
13.274.000
|
10.863.000
|
10.001.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2850 |
Huyện Đông Anh |
Đường Xuân Canh |
Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2851 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng
|
18.183.000
|
13.273.000
|
10.863.000
|
10.002.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2852 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2853 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ
|
11.484.000
|
8.843.000
|
7.296.000
|
6.752.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2854 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đông Hội |
Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống
|
13.398.000
|
10.182.000
|
8.385.000
|
7.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 2855 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
|
14.904.000
|
9.912.000
|
8.346.000
|
7.512.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2856 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
|
14.904.000
|
9.912.000
|
8.346.000
|
7.512.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2857 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2858 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2859 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2860 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2861 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hùng Sơn - Thị trấn Đông Anh |
Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2862 |
Huyện Đông Anh |
Đường Kính Nỗ - Thị trấn Đông Anh |
Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2863 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh |
|
13.973.000
|
9.781.000
|
7.825.000
|
7.042.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2864 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông Anh |
Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2865 |
Huyện Đông Anh |
Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2866 |
Huyện Đông Anh |
Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2867 |
Huyện Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh |
Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2868 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi
|
10.143.000
|
7.404.000
|
5.963.000
|
5.490.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2869 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)
|
12.172.000
|
8.884.000
|
7.156.000
|
6.588.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2870 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 3 |
Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ
|
7.245.000
|
5.434.000
|
4.260.000
|
3.922.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2871 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 23 |
Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội
|
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2872 |
Huyện Đông Anh |
Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La |
Từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh
|
4.782.000
|
3.729.000
|
2.677.000
|
2.515.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2873 |
Huyện Đông Anh |
Đường 23B |
Đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội
|
7.245.000
|
5.434.000
|
4.260.000
|
3.922.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2874 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 |
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2875 |
Huyện Đông Anh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2876 |
Huyện Đông Anh |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2877 |
Huyện Đông Anh |
Đường Hoàng Sa |
|
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2878 |
Huyện Đông Anh |
Đường Trường Sa |
|
5.680.000
|
4.318.000
|
3.499.000
|
3.234.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2879 |
Huyện Đông Anh |
Đường Anh Dũng |
Đoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2880 |
Huyện Đông Anh |
Đường Bắc Hồng |
(từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)
|
4.019.000
|
3.095.000
|
2.439.000
|
2.288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2881 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
|
13.414.000
|
8.449.000
|
4.756.000
|
4.257.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2882 |
Huyện Đông Anh |
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
|
4.297.000
|
3.201.000
|
2.523.000
|
2.367.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2883 |
Huyện Đông Anh |
Cây gạo Ba Đê |
Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 10
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2884 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn
|
5.821.000
|
4.366.000
|
3.531.000
|
3.260.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2885 |
Huyện Đông Anh |
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng |
|
4.019.000
|
3.095.000
|
2.439.000
|
2.288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2886 |
Huyện Đông Anh |
Đường Cổ Loa |
Từ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát
|
6.930.000
|
5.198.000
|
4.075.000
|
3.751.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2887 |
Huyện Đông Anh |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
|
3.665.000
|
2.858.000
|
2.258.000
|
2.119.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2888 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh) |
|
10.143.000
|
7.404.000
|
5.964.000
|
5.491.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2889 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng |
|
10.143.000
|
7.404.000
|
5.964.000
|
5.491.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2890 |
Huyện Đông Anh |
Đường Đào Duy Tùng |
|
6.930.000
|
5.198.000
|
4.075.000
|
3.751.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2891 |
Huyện Đông Anh |
Đường Tàm Xá |
Từ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2892 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng
|
6.930.000
|
5.198.000
|
4.075.000
|
3.752.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2893 |
Huyện Đông Anh |
Đường Lê Đình Thiệp |
(từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh))
|
10.143.000
|
7.404.000
|
5.964.000
|
5.491.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2894 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)
|
5.532.000
|
4.205.000
|
3.407.000
|
3.150.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2895 |
Huyện Đông Anh |
Đường Dục Nội |
Từ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2896 |
Huyện Đông Anh |
Đường Dục Tú |
Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú
|
5.433.000
|
4.130.000
|
3.346.000
|
3.094.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2897 |
Huyện Đông Anh |
Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So |
Đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng
|
4.019.000
|
3.095.000
|
2.439.000
|
2.288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2898 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
7.004.000
|
5.043.000
|
4.053.000
|
3.726.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2899 |
Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ
|
4.019.000
|
3.095.000
|
2.439.000
|
2.288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2900 |
Huyện Đông Anh |
Đường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ |
|
4.019.000
|
3.095.000
|
2.439.000
|
2.288.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |