STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
102 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú | 1.122.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
104 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
105 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
106 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
109 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
111 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
112 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà | 1.254.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
116 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng | 1.254.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
117 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
118 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
119 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
120 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
121 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi | 6.762.000 | 4.936.000 | 4.260.000 | 3.922.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) | 6.762.000 | 4.936.000 | 4.260.000 | 3.922.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ | 4.830.000 | 3.623.000 | 3.043.000 | 2.801.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 | Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội | 3.787.000 | 2.878.000 | 2.499.000 | 2.310.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | 3.188.000 | 2.486.000 | 1.912.000 | 1.796.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
126 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 4.830.000 | 3.623.000 | 3.043.000 | 2.801.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | 4.057.000 | 3.043.000 | 2.637.000 | 2.435.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
128 | Huyện Đông Anh | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | 4.830.000 | 3.623.000 | 3.043.000 | 2.801.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
129 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Văn Kiệt | 4.057.000 | 3.043.000 | 2.637.000 | 2.435.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
130 | Huyện Đông Anh | Đường Đông Hội | Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống | 3.188.000 | 2.486.000 | 1.912.000 | 1.796.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Đông Anh | Đường Cổ Loa | Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng | đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Đông Anh | Đường Đản Dị | từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Đông Anh | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
135 | Huyện Đông Anh | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
136 | Huyện Đông Anh | Ga Đông Anh | Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Đông Anh | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
138 | Huyện Đông Anh | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
139 | Huyện Đông Anh | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
140 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 3.622.000 | 2.753.000 | 2.390.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
142 | Huyện Đông Anh | Đào Duy Tùng | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
143 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | 3.622.000 | 2.753.000 | 2.390.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
144 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
146 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
150 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
151 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 2.443.000 | 1.905.000 | 1.613.000 | 1.514.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
152 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ | 5.180.000 | 3.830.000 | 3.210.000 | 2.951.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 5.180.000 | 3.830.000 | 3.210.000 | 2.951.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
158 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 2.864.000 | 2.134.000 | 1.802.000 | 1.691.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 2.864.000 | 2.134.000 | 1.802.000 | 1.691.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | 5.180.000 | 3.830.000 | 3.210.000 | 2.951.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
164 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 3.881.000 | 2.911.000 | 2.522.000 | 2.329.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 2.864.000 | 2.134.000 | 1.802.000 | 1.691.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 3.881.000 | 2.911.000 | 2.522.000 | 2.329.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 3.622.000 | 2.753.000 | 2.390.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 3.622.000 | 2.753.000 | 2.390.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 3.622.000 | 2.753.000 | 2.390.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | 3.688.000 | 2.803.000 | 2.434.000 | 2.250.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
174 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | 3.105.000 | 2.421.000 | 1.863.000 | 1.749.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
175 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 4.669.000 | 3.362.000 | 2.895.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
176 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
177 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | 3.188.000 | 2.486.000 | 1.912.000 | 1.796.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
178 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | 3.688.000 | 2.803.000 | 2.434.000 | 2.250.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
179 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
180 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | 6.762.000 | 4.936.000 | 4.260.000 | 3.922.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
181 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | 6.762.000 | 4.936.000 | 4.260.000 | 3.922.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
182 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | 9.936.000 | 6.608.000 | 5.962.000 | 5.366.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
183 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | 9.936.000 | 6.608.000 | 5.962.000 | 5.366.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
184 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
185 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | 3.622.000 | 2.753.000 | 2.390.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
186 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
187 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 2.680.000 | 2.064.000 | 1.742.000 | 1.635.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
188 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | 878.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
189 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
190 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | 878.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
191 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
192 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú | 785.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
193 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
194 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
195 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
196 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà | 693.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
197 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
198 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
199 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
200 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá | 1.109.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Xã Đông Hội
Bảng giá đất tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội, cho loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dù văn bản này thuộc thẩm quyền của TP. Hồ Chí Minh, bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Đông Hội, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Đông Hội có mức giá cao nhất là 1.584.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong xã, thường do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh sự gia tăng giá trị đất nhờ vào các yếu tố phát triển khu vực và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 hiện không có mức giá cụ thể trong bảng giá. Điều này có thể là do các khu vực này chưa được phân loại rõ ràng hoặc chưa có thông tin giá cập nhật. Vì vậy, những vị trí này không có giá trị xác định trong bảng giá hiện tại, có thể là do tình trạng chưa được cập nhật hoặc thiếu thông tin chi tiết.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin về giá trị đất tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định rõ, thông tin này vẫn hữu ích cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí 1 và nhận thức về các vị trí chưa có thông tin giá sẽ giúp trong việc đánh giá và quyết định các giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Xã Dục Tú
Bảng giá đất tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh, Hà Nội, cho loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Mặc dù văn bản này thuộc thẩm quyền của TP. Hồ Chí Minh, nó cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất tại xã Dục Tú. Bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.122.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Dục Tú có mức giá 1.122.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, thường là gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và khu vực phát triển. Giá cao tại vị trí này cho thấy sự tăng trưởng giá trị đất nhờ vào yếu tố thuận lợi về vị trí và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 hiện không có mức giá cụ thể trong bảng giá. Điều này có thể do các khu vực này chưa được xác định rõ ràng hoặc chưa có thông tin giá cập nhật. Các vị trí này có thể chưa được phân loại trong bảng giá hoặc thiếu thông tin chi tiết, dẫn đến việc chưa có giá trị xác định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cơ bản về giá trị đất tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định, thông tin này vẫn có giá trị cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực. Hiểu rõ giá trị tại vị trí 1 và nhận thức về các vị trí chưa có thông tin giá sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại xã Dục Tú.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Xã Hải Bối
Bảng giá đất tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh, Hà Nội, cho loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dù văn bản này thuộc thẩm quyền của TP. Hồ Chí Minh, thông tin trong bảng giá cung cấp dữ liệu quan trọng về giá trị đất tại xã Hải Bối, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hải Bối có mức giá là 1.584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất. Giá cao ở vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 không có mức giá cụ thể trong bảng giá. Điều này có thể là do các khu vực này chưa được phân loại rõ ràng hoặc chưa có thông tin giá cập nhật. Những vị trí này có thể không được xác định trong bảng giá hiện tại, dẫn đến việc chưa có giá trị cụ thể cho các vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cơ bản về giá trị đất tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định rõ, thông tin này vẫn có giá trị cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí 1 và nhận thức về các vị trí chưa có thông tin giá sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại xã Hải Bối.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Xã Kim Chung
Bảng giá đất tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội, cho loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Mặc dù văn bản này thuộc thẩm quyền của TP. Hồ Chí Minh, bảng giá cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Kim Chung. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 1.584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Kim Chung có mức giá 1.584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, và khu vực phát triển. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 không có mức giá cụ thể trong bảng giá. Điều này có thể do các khu vực này chưa được phân loại rõ ràng hoặc chưa có thông tin giá cập nhật. Việc không có giá xác định cho các vị trí này có thể là do thiếu thông tin chi tiết hoặc khu vực chưa được cập nhật trong văn bản hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định rõ, thông tin này vẫn hữu ích cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí 1 và nhận thức về các vị trí chưa có thông tin giá sẽ giúp trong việc đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại xã Kim Chung.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Xã Kim Nỗ
Bảng giá đất tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội, cho loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dù văn bản này thuộc thẩm quyền của TP. Hồ Chí Minh, bảng giá vẫn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Kim Nỗ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Kim Nỗ có mức giá 1.584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt và có giá trị đất cao do gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng và các khu vực phát triển. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng trưởng.
Vị trí 2, 3, 4: Giá 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 không có mức giá cụ thể trong bảng giá. Điều này có thể là do các khu vực này chưa được xác định rõ ràng hoặc chưa có thông tin giá cập nhật. Các vị trí này có thể không được phân loại trong bảng giá hiện tại, dẫn đến việc chưa có giá trị xác định cho các khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cơ bản về giá trị đất tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định rõ, thông tin này vẫn hữu ích cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí 1 và nhận thức về các vị trí chưa có thông tin giá sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và thực hiện các giao dịch bất động sản tại xã Kim Nỗ.