Bảng giá đất Huyện Thống Nhất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Thống Nhất là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thống Nhất là: 135.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thống Nhất là: 1.098.216
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 trước Xí nghiệp khai thác đá Sóc Lu 1.320.000 510.000 390.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
202 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn tiếp theo - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu 960.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
203 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Gia Kiệm 840.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
204 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn từ ranh thành phố Long Khánh - đến ranh Trường THCS Bình Lộc 780.000 360.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
205 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn qua ấp Xuân Thiện, từ đầu Trường THCS Bình Lộc - đến cây xăng 1.200.000 480.000 330.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
206 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn tiếp theo - đến Quốc lộ 20 1.380.000 720.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
207 Huyện Thống Nhất Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường phía Đông Quốc lộ 20 1.200.000 540.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
208 Huyện Thống Nhất Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) Đoạn còn lại - đến giáp ranh huyện Định Quán 900.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
209 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh giới Trường Mầm non Hoa Phượng 1.740.000 870.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
210 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Gia Tân 2 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
211 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn còn lại từ ranh xã Gia Tân 2 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 900.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
212 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An, huyện Định Quán Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba Đồng Húc 1.740.000 870.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
213 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An, huyện Định Quán Đoạn còn lại, từ ngã ba Đồng Húc - đến giáp ranh huyện Định Quán 1.260.000 600.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
214 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m 1.800.000 900.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
215 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa 1.380.000 690.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
216 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 960.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
217 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 1.140.000 540.000 450.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
218 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.740.000 780.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
219 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.260.000 540.000 390.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
220 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.140.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
221 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 63 về bên trái (xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất) và hết ranh thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 24 về bên phải (xã Bàu 810.000 360.000 300.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
222 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến Km2+500 1.620.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
223 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ Km2+500 - đến Cây xăng Hoàng Minh Việt 1.080.000 510.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
224 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ đầu Cây xăng Hoàng Minh Việt - đến đường Đông Kim - Xuân Thiện 1.200.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
225 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.620.000 720.000 390.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
226 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn tiếp theo - đến suối 1.140.000 510.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
227 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn còn lại, từ suối - đến Đường tỉnh 762 810.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
228 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối Ông Ngà 1.740.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
229 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn tiếp theo - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 1.260.000 540.000 390.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
230 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn còn lại, từ đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - đến hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Xuân Thiện 1.500.000 600.000 510.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
231 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 1.800.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
232 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 1.260.000 540.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
233 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 2.280.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
234 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Đoạn còn lại - đến giáp ranh xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom 1.620.000 780.000 510.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
235 Huyện Thống Nhất Đường Ngô Quyền - Sông Thao Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba cạnh Văn phòng ấp Ngô Quyền 1.800.000 900.000 600.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
236 Huyện Thống Nhất Đường Ngô Quyền - Sông Thao Đoạn còn lại - đến ranh huyện Trảng Bom 1.260.000 600.000 450.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
237 Huyện Thống Nhất Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 1.260.000 600.000 510.000 390.000 - Đất SX - KD nông thôn
238 Huyện Thống Nhất Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.140.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
239 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
240 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc - đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ 1.800.000 900.000 780.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
241 Huyện Thống Nhất Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến cầu số 5 1.140.000 540.000 420.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
242 Huyện Thống Nhất Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) Đoạn từ cầu số 5 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
243 Huyện Thống Nhất Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao 2.100.000 1.020.000 600.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
244 Huyện Thống Nhất Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến hết Giáo xứ Xuân Đức 1.920.000 960.000 600.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
245 Huyện Thống Nhất Đường Phân Trạm ấp 9/4 xã Hưng Lộc Từ đường Sông Nhạn - đến ranh suối 1.380.000 660.000 450.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
246 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây - đến đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây 1.560.000 780.000 450.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
247 Huyện Thống Nhất Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 900.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
248 Huyện Thống Nhất Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung 660.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
249 Huyện Thống Nhất Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư (hết ranh cụm công nghiệp Hưng Lộc) 1.380.000 690.000 450.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
250 Huyện Thống Nhất Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm Đoạn còn lại, từ ngã tư (Cụm công nghiệp Hưng Lộc) - đến hết ranh thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 331, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, xã Hưng Lộc 960.000 480.000 360.000 210.000 - Đất SX - KD nông thôn
251 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 1.800.000 900.000 600.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
252 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn tiếp theo - đến đường sắt 1.320.000 690.000 570.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
253 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn còn lại, từ đường sắt - đến đường Hưng Nghĩa 960.000 510.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
254 Huyện Thống Nhất Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1, giáp ranh xã Phú Cường Đoạn từ nghĩa địa - đến đồi 3), từ ranh giới xã Phú Cường đến hồ Trị An 420.000 210.000 180.000 150.000 - Đất SX - KD nông thôn
255 Huyện Thống Nhất Đường Mùng 4 tết Từ Quốc lộ 20 - đến đường song hành phía Tây Quốc lộ 20 (xã Gia Tân 1) 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
256 Huyện Thống Nhất Đường Thánh Tâm Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1) 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
257 Huyện Thống Nhất Đường Suối Cạn Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1) 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
258 Huyện Thống Nhất Đường Đống Đa - Gia Kiệm Từ Quốc lộ 20 - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu (xã Quang Trung) 1.440.000 780.000 600.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
259 Huyện Thống Nhất Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Vườn Xoài 1.080.000 510.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
260 Huyện Thống Nhất Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Vườn Xoài - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 1.200.000 540.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
261 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Thống Nhất 3.120.000 1.530.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
262 Huyện Thống Nhất Thị trấn Dầu Giây 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
263 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
264 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
265 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
266 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
267 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
268 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
269 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
270 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
271 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
272 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
273 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
274 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
275 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
276 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
277 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
278 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
279 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
280 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
281 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại - Xã Lộ 25 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
282 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
283 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
284 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
285 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
286 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
294 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
295 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
299 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
300 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện 160.000 140.000 125.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Thị Trấn Dầu Giây - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Dầu Giây, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên thị trấn Dầu Giây có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao. Khu vực này thường có vị trí đắc địa với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt, là lựa chọn hàng đầu cho các dự án trồng cây hàng năm và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hợp lý hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Dầu Giây. Dù mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn này.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 1 (Xã Lộ 25)

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc xã Lộ 25, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất để đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tại xã Lộ 25. Mức giá này thường phản ánh những yếu tố thuận lợi về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển, như gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực có sự phát triển cao. Vị trí này là sự lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư nhờ vào những yếu tố thuận lợi của nó.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, tuy nhiên không đạt mức giá của vị trí 1. Khu vực này vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này tại xã Lộ 25. Mức giá này có thể phản ánh những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc sự phát triển. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế hơn và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 1, từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Quốc Lộ 20 - Xã Lộ 25

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20 thuộc xã Lộ 25, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển đất đai.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 tại xã Lộ 25 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và điều kiện thuận lợi về giao thông và tiện ích. Mức giá cao của vị trí 1 cho thấy đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án trồng cây hàng năm và đầu tư bất động sản trong khu vực.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm và đầu tư với mức giá cao nhưng hợp lý hơn.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện tốt cho phát triển nông nghiệp.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 20, từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng, thuộc xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25

Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) thuộc xã Lộ 25, loại đất trồng cây hàng năm, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về vị trí hoặc điều kiện đất đai so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 762, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769 - Xã Lộ 25

Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 769, loại đất trồng cây hàng năm, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, thuộc xã Lộ 25, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt đến các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có các yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 769. Khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác, phù hợp cho những ai tìm kiếm lựa chọn giá rẻ hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 769, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.