Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai đang có nhiều biến động nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thống Nhất

Huyện Thống Nhất nằm ở phía Bắc của tỉnh Đồng Nai, cách trung tâm Thành phố Biên Hòa khoảng 40 km và giáp ranh với các huyện khác như Vĩnh Cửu, Trảng Bom, cùng với các tỉnh Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu.

Vị trí chiến lược này giúp Thống Nhất trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng, kết nối các vùng kinh tế trọng điểm.

Hạ tầng giao thông của Huyện Thống Nhất được đầu tư mạnh mẽ trong những năm qua. Các tuyến đường quốc lộ và các con đường liên huyện đã được nâng cấp, giúp tăng cường khả năng di chuyển giữa các khu vực và thúc đẩy giao thương.

Hệ thống điện, nước và các dịch vụ công cộng cũng được chú trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Với sự chú trọng từ chính quyền địa phương, đặc biệt là qua các quyết định như Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, các dự án quy hoạch đô thị tại Huyện Thống Nhất sẽ tiếp tục là yếu tố quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất đai và cơ hội đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Thống Nhất

Giá đất tại Huyện Thống Nhất hiện nay khá đa dạng tùy theo vị trí, mục đích sử dụng và sự phát triển hạ tầng của khu vực. Ở các xã gần trung tâm huyện như xã Gia Tân 1, xã Xuân Đường, mức giá đất dao động từ 450.000 VND/m² đến 800.000 VND/m². Còn ở các xã xa hơn như Bàu Hàm, Sông Thao, giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 300.000 VND/m² đến 600.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại khu vực này hiện nay đang nằm ở khoảng 600.000 VND/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển lớn từ các dự án giao thông và quy hoạch đô thị, giá đất tại Huyện Thống Nhất có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.

Những khu vực gần các tuyến đường huyết mạch, các khu công nghiệp, hay những khu vực có dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ có tiềm năng tăng giá rõ rệt.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, khu vực gần các trục giao thông chính và khu công nghiệp sẽ là lựa chọn lý tưởng, khi những thay đổi về cơ sở hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội sinh lời nhanh chóng.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, những khu vực ít phát triển hơn nhưng có quỹ đất rộng và tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là cơ hội sinh lời bền vững.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Đồng Nai như Trảng Bom hay Long Thành, giá đất tại Huyện Thống Nhất hiện đang ở mức hợp lý và có nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Nếu tiếp tục theo đà phát triển của hạ tầng và các dự án quy hoạch, Huyện Thống Nhất chắc chắn sẽ là khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thống Nhất

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Thống Nhất là lợi thế về vị trí và hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận, đặc biệt là TP.HCM và Bà Rịa - Vũng Tàu, tạo ra cơ hội lớn cho việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Thống Nhất còn có quỹ đất lớn, thích hợp cho các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp. Với các chính sách thu hút đầu tư từ tỉnh Đồng Nai, khu vực này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án hạ tầng, bao gồm các khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án phát triển giao thông sẽ góp phần gia tăng giá trị đất đai, đặc biệt là ở những khu vực gần các trục giao thông chính và các khu công nghiệp.

Hơn nữa, khu vực này cũng có tiềm năng phát triển các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, sự yên bình và những tiềm năng du lịch sinh thái tại các xã như Bàu Hàm, Sông Thao. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực ngoại thành TP.HCM.

Với sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị đang được triển khai, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai sẽ là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thống Nhất là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thống Nhất là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thống Nhất là: 1.098.216 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
734

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 trước Xí nghiệp khai thác đá Sóc Lu 1.320.000 510.000 390.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
202 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn tiếp theo - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu 960.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
203 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Gia Kiệm 840.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
204 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn từ ranh thành phố Long Khánh - đến ranh Trường THCS Bình Lộc 780.000 360.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
205 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn qua ấp Xuân Thiện, từ đầu Trường THCS Bình Lộc - đến cây xăng 1.200.000 480.000 330.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
206 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn tiếp theo - đến Quốc lộ 20 1.380.000 720.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
207 Huyện Thống Nhất Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường phía Đông Quốc lộ 20 1.200.000 540.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
208 Huyện Thống Nhất Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) Đoạn còn lại - đến giáp ranh huyện Định Quán 900.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
209 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh giới Trường Mầm non Hoa Phượng 1.740.000 870.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
210 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Gia Tân 2 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
211 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn còn lại từ ranh xã Gia Tân 2 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 900.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
212 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An, huyện Định Quán Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba Đồng Húc 1.740.000 870.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
213 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An, huyện Định Quán Đoạn còn lại, từ ngã ba Đồng Húc - đến giáp ranh huyện Định Quán 1.260.000 600.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
214 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m 1.800.000 900.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
215 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa 1.380.000 690.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
216 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 960.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
217 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 1.140.000 540.000 450.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
218 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.740.000 780.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
219 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.260.000 540.000 390.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
220 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.140.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
221 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 63 về bên trái (xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất) và hết ranh thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 24 về bên phải (xã Bàu 810.000 360.000 300.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
222 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến Km2+500 1.620.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
223 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ Km2+500 - đến Cây xăng Hoàng Minh Việt 1.080.000 510.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
224 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ đầu Cây xăng Hoàng Minh Việt - đến đường Đông Kim - Xuân Thiện 1.200.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
225 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.620.000 720.000 390.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
226 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn tiếp theo - đến suối 1.140.000 510.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
227 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn còn lại, từ suối - đến Đường tỉnh 762 810.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
228 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối Ông Ngà 1.740.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
229 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn tiếp theo - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 1.260.000 540.000 390.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
230 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn còn lại, từ đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - đến hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Xuân Thiện 1.500.000 600.000 510.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
231 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 1.800.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
232 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 1.260.000 540.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
233 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 2.280.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
234 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Đoạn còn lại - đến giáp ranh xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom 1.620.000 780.000 510.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
235 Huyện Thống Nhất Đường Ngô Quyền - Sông Thao Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba cạnh Văn phòng ấp Ngô Quyền 1.800.000 900.000 600.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
236 Huyện Thống Nhất Đường Ngô Quyền - Sông Thao Đoạn còn lại - đến ranh huyện Trảng Bom 1.260.000 600.000 450.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
237 Huyện Thống Nhất Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 1.260.000 600.000 510.000 390.000 - Đất SX - KD nông thôn
238 Huyện Thống Nhất Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.140.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
239 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
240 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc - đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ 1.800.000 900.000 780.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
241 Huyện Thống Nhất Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến cầu số 5 1.140.000 540.000 420.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
242 Huyện Thống Nhất Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) Đoạn từ cầu số 5 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
243 Huyện Thống Nhất Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao 2.100.000 1.020.000 600.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
244 Huyện Thống Nhất Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến hết Giáo xứ Xuân Đức 1.920.000 960.000 600.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
245 Huyện Thống Nhất Đường Phân Trạm ấp 9/4 xã Hưng Lộc Từ đường Sông Nhạn - đến ranh suối 1.380.000 660.000 450.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
246 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây - đến đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây 1.560.000 780.000 450.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
247 Huyện Thống Nhất Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 900.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
248 Huyện Thống Nhất Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung 660.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
249 Huyện Thống Nhất Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư (hết ranh cụm công nghiệp Hưng Lộc) 1.380.000 690.000 450.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
250 Huyện Thống Nhất Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm Đoạn còn lại, từ ngã tư (Cụm công nghiệp Hưng Lộc) - đến hết ranh thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 331, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, xã Hưng Lộc 960.000 480.000 360.000 210.000 - Đất SX - KD nông thôn
251 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 1.800.000 900.000 600.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
252 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn tiếp theo - đến đường sắt 1.320.000 690.000 570.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
253 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn còn lại, từ đường sắt - đến đường Hưng Nghĩa 960.000 510.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
254 Huyện Thống Nhất Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1, giáp ranh xã Phú Cường Đoạn từ nghĩa địa - đến đồi 3), từ ranh giới xã Phú Cường đến hồ Trị An 420.000 210.000 180.000 150.000 - Đất SX - KD nông thôn
255 Huyện Thống Nhất Đường Mùng 4 tết Từ Quốc lộ 20 - đến đường song hành phía Tây Quốc lộ 20 (xã Gia Tân 1) 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
256 Huyện Thống Nhất Đường Thánh Tâm Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1) 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
257 Huyện Thống Nhất Đường Suối Cạn Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1) 1.260.000 600.000 480.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
258 Huyện Thống Nhất Đường Đống Đa - Gia Kiệm Từ Quốc lộ 20 - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu (xã Quang Trung) 1.440.000 780.000 600.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
259 Huyện Thống Nhất Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Vườn Xoài 1.080.000 510.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
260 Huyện Thống Nhất Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Vườn Xoài - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 1.200.000 540.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
261 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Thống Nhất 3.120.000 1.530.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
262 Huyện Thống Nhất Thị trấn Dầu Giây 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
263 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
264 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
265 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
266 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
267 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
268 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
269 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
270 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
271 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
272 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
273 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
274 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
275 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
276 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
277 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
278 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
279 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
280 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
281 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại - Xã Lộ 25 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
282 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
283 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
284 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
285 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
286 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
294 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
295 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
299 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
300 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện 160.000 140.000 125.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm