201 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 trước Xí nghiệp khai thác đá Sóc Lu
|
1.320.000
|
510.000
|
390.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
202 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) |
Đoạn tiếp theo - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu
|
960.000
|
420.000
|
330.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
203 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) |
Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Gia Kiệm
|
840.000
|
420.000
|
330.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
204 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) |
Đoạn từ ranh thành phố Long Khánh - đến ranh Trường THCS Bình Lộc
|
780.000
|
360.000
|
300.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
205 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) |
Đoạn qua ấp Xuân Thiện, từ đầu Trường THCS Bình Lộc - đến cây xăng
|
1.200.000
|
480.000
|
330.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
206 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) |
Đoạn tiếp theo - đến Quốc lộ 20
|
1.380.000
|
720.000
|
420.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
207 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường phía Đông Quốc lộ 20
|
1.200.000
|
540.000
|
390.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
208 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) |
Đoạn còn lại - đến giáp ranh huyện Định Quán
|
900.000
|
420.000
|
330.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
209 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh giới Trường Mầm non Hoa Phượng
|
1.740.000
|
870.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
210 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Gia Tân 2
|
1.260.000
|
600.000
|
480.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
211 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
Đoạn còn lại từ ranh xã Gia Tân 2 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom
|
900.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
212 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Chu Văn An, huyện Định Quán |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba Đồng Húc
|
1.740.000
|
870.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
213 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Chu Văn An, huyện Định Quán |
Đoạn còn lại, từ ngã ba Đồng Húc - đến giáp ranh huyện Định Quán
|
1.260.000
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
214 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hưng Nghĩa |
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m
|
1.800.000
|
900.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
215 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hưng Nghĩa |
Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa
|
1.380.000
|
690.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
216 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hưng Nghĩa |
Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25
|
960.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
217 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hưng Nghĩa |
Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769
|
1.140.000
|
540.000
|
450.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
218 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500
|
1.740.000
|
780.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
219 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom
|
1.260.000
|
540.000
|
390.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
220 |
Huyện Thống Nhất |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm |
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500
|
1.140.000
|
540.000
|
420.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
221 |
Huyện Thống Nhất |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 63 về bên trái (xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất) và hết ranh thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 24 về bên phải (xã Bàu
|
810.000
|
360.000
|
300.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
222 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến Km2+500
|
1.620.000
|
720.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
223 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
Đoạn từ Km2+500 - đến Cây xăng Hoàng Minh Việt
|
1.080.000
|
510.000
|
390.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
224 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
Đoạn từ đầu Cây xăng Hoàng Minh Việt - đến đường Đông Kim - Xuân Thiện
|
1.200.000
|
540.000
|
420.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
225 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu |
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500
|
1.620.000
|
720.000
|
390.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
226 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu |
Đoạn tiếp theo - đến suối
|
1.140.000
|
510.000
|
360.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
227 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu |
Đoạn còn lại, từ suối - đến Đường tỉnh 762
|
810.000
|
420.000
|
330.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
228 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối Ông Ngà
|
1.740.000
|
720.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
229 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
Đoạn tiếp theo - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
1.260.000
|
540.000
|
390.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
230 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
Đoạn còn lại, từ đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - đến hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Xuân Thiện
|
1.500.000
|
600.000
|
510.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
231 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn |
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500
|
1.800.000
|
720.000
|
510.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
232 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
1.260.000
|
540.000
|
390.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
233 |
Huyện Thống Nhất |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) |
Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25
|
2.280.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
234 |
Huyện Thống Nhất |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) |
Đoạn còn lại - đến giáp ranh xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom
|
1.620.000
|
780.000
|
510.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
235 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Ngô Quyền - Sông Thao |
Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba cạnh Văn phòng ấp Ngô Quyền
|
1.800.000
|
900.000
|
600.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
236 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Ngô Quyền - Sông Thao |
Đoạn còn lại - đến ranh huyện Trảng Bom
|
1.260.000
|
600.000
|
450.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
237 |
Huyện Thống Nhất |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500
|
1.260.000
|
600.000
|
510.000
|
390.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
238 |
Huyện Thống Nhất |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom
|
1.140.000
|
540.000
|
420.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
239 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc
|
1.260.000
|
600.000
|
480.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
240 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
Đoạn từ Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc - đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ
|
1.800.000
|
900.000
|
780.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
241 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) |
Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến cầu số 5
|
1.140.000
|
540.000
|
420.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
242 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) |
Đoạn từ cầu số 5 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ
|
840.000
|
420.000
|
330.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
243 |
Huyện Thống Nhất |
Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) |
Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao
|
2.100.000
|
1.020.000
|
600.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
244 |
Huyện Thống Nhất |
Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) |
Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến hết Giáo xứ Xuân Đức
|
1.920.000
|
960.000
|
600.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
245 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Phân Trạm ấp 9/4 xã Hưng Lộc |
Từ đường Sông Nhạn - đến ranh suối
|
1.380.000
|
660.000
|
450.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
246 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc |
Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây - đến đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây
|
1.560.000
|
780.000
|
450.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
247 |
Huyện Thống Nhất |
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh |
Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500
|
900.000
|
420.000
|
300.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
248 |
Huyện Thống Nhất |
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh |
Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung
|
660.000
|
390.000
|
300.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
249 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm |
Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư (hết ranh cụm công nghiệp Hưng Lộc)
|
1.380.000
|
690.000
|
450.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
250 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm |
Đoạn còn lại, từ ngã tư (Cụm công nghiệp Hưng Lộc) - đến hết ranh thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 331, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, xã Hưng Lộc
|
960.000
|
480.000
|
360.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
251 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500
|
1.800.000
|
900.000
|
600.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
252 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
Đoạn tiếp theo - đến đường sắt
|
1.320.000
|
690.000
|
570.000
|
300.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
253 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
Đoạn còn lại, từ đường sắt - đến đường Hưng Nghĩa
|
960.000
|
510.000
|
390.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
254 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1, giáp ranh xã Phú Cường |
Đoạn từ nghĩa địa - đến đồi 3), từ ranh giới xã Phú Cường đến hồ Trị An
|
420.000
|
210.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
255 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Mùng 4 tết |
Từ Quốc lộ 20 - đến đường song hành phía Tây Quốc lộ 20 (xã Gia Tân 1)
|
1.260.000
|
600.000
|
480.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
256 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Thánh Tâm |
Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1)
|
1.260.000
|
600.000
|
480.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
257 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Suối Cạn |
Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1)
|
1.260.000
|
600.000
|
480.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
258 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đống Đa - Gia Kiệm |
Từ Quốc lộ 20 - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu (xã Quang Trung)
|
1.440.000
|
780.000
|
600.000
|
330.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
259 |
Huyện Thống Nhất |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 |
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Vườn Xoài
|
1.080.000
|
510.000
|
390.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
260 |
Huyện Thống Nhất |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 |
Đoạn từ đường Vườn Xoài - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
1.200.000
|
540.000
|
390.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
261 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Thống Nhất |
|
3.120.000
|
1.530.000
|
1.080.000
|
780.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
262 |
Huyện Thống Nhất |
Thị trấn Dầu Giây |
|
250.000
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
263 |
Huyện Thống Nhất |
Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 |
Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
264 |
Huyện Thống Nhất |
Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 |
Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
265 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
266 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 |
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
267 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
268 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 |
Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
269 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 |
Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
270 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
271 |
Huyện Thống Nhất |
Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
272 |
Huyện Thống Nhất |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
273 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
274 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
275 |
Huyện Thống Nhất |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
276 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
277 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
278 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
279 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 |
Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
280 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
281 |
Huyện Thống Nhất |
Các đường còn lại - Xã Lộ 25 |
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
282 |
Huyện Thống Nhất |
Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
283 |
Huyện Thống Nhất |
Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
284 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
285 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
286 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
287 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
288 |
Huyện Thống Nhất |
Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20
|
170.000
|
150.000
|
135.000
|
120.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
289 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
290 |
Huyện Thống Nhất |
Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
291 |
Huyện Thống Nhất |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
292 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
293 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
294 |
Huyện Thống Nhất |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
295 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
296 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
297 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
298 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
299 |
Huyện Thống Nhất |
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20
|
165.000
|
145.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
300 |
Huyện Thống Nhất |
Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện |
|
160.000
|
140.000
|
125.000
|
100.000
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |