STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5301 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Hiao | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5302 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Hiao | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5303 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5304 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5305 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2, TBĐ số 101) - Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 21, TBĐ số 106) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5306 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 14, TBĐ số 105) - Cầu Buôn Đung (Thửa 20, TBĐ số 104) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5307 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Cầu Buôn Đung (Thửa 31, TBĐ số 97) - Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68, TBĐ số 96) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5308 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9, TBĐ số 20) - Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 11, TBĐ số 11 | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5309 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60, TBĐ số 18) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5310 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79, TBĐ số 18) - Ngã ba Cây Hương (Thửa 4, TBĐ số 17) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5311 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba (Vườn nhà bà Mão) - thửa 13, TBĐ số 20 - Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7, TBĐ số 29) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5312 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Sân bóng buôn Đung (Thửa 9, TBĐ số 29) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13, TBĐ số 39) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5313 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18, TBĐ số 39) - Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59, TBĐ số 52) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5314 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85, TBĐ số 52) - Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51, TBĐ số 51) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5315 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105, TBĐ số 51) - Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83, TBĐ số 50) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5316 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82, TBĐ số 50) - Giáp xã Cư Mốt (Thửa 35, TBĐ số 34) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5317 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đường vào buôn) - thửa 11, TBĐ số 103) - Sân bóng buôn Đung (Thửa 17, TBĐ số 109) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5318 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hội trường thôn 9 (Thửa 54, TBĐ số 80) - Hội trường thôn 12 (Thửa 50, TBĐ số 88) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5319 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hội trường thôn 12 (Thửa 64, TBĐ số 88) - Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 101, TBĐ số 94) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5320 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Đường liên xã về mỗi phía còn lại | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5321 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8, TBĐ số 128) - Hướng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91, TBĐ số 94) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5322 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6, TBĐ số 128) - Giáp đường vào mỏ đá (Hướng Ea Wy) - thửa 27, TBĐ số 127 | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5323 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Giáp đường vào mỏ đá (Thửa 34, TBĐ số 127) - Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11, TBĐ số 74) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5324 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28, TBĐ số 128 - Hướng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11, TBĐ số 128) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5325 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Cổng chào thôn 3 (Thửa 2, TBĐ số 112) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63, TBĐ số 114) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5326 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90, TBĐ số 41) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5327 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9, TBĐ số 116) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52, TBĐ số 41) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5328 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Ngã ba quán ông Dương Thụ (Thửa 8, TBĐ số 113) - Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65, TBĐ số 114) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5329 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Cầu ông Quốc (Thửa 16, TBĐ số 22) - Ngã tư thửa đất hộ ông Trương Văn Lại (Thửa 67, TBĐ số 41) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5330 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19, TBĐ số 85) - Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4, TBĐ số 91) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5331 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60, TBĐ số 84) - Hội trường thôn 14 (199, TBĐ số 71) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5332 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127, TBĐ số 100) - Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12, TBĐ số 99) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5333 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51 TBĐ số 100 - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5334 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14, TBĐ số 100) - Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65, TBĐ số 100) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5335 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64, TBĐ số 100) - Giáp địa giới hành chính TT Ea Drăng (Thửa 11, TBĐ số 101) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5336 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97, TBĐ số 100) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5337 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thửa 32, TBĐ số 107) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5338 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cổng chào thôn 10 (Thửa 1, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45, TBĐ số 107) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5339 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66, TBĐ số 106) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5340 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa 15, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73, TBĐ số 106) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5341 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52, TBĐ số 106) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5342 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21, TBĐ số 106) - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5343 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16, TBĐ số 105) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39, TBĐ số 105) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5344 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6, TBĐ số 107) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64, TBĐ số 106) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5345 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70, TBĐ số 106) - Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tư (Thửa 8, TBĐ số 107) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5346 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18, TBĐ số 101) - Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22, TBĐ số 108) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5347 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cuối ranh giới thửa đất ông Trần Đình Thắng (Thửa 11, TBĐ số 108) - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 221, TBĐ số 101) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5348 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cuối ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Doanh (Thửa 33, TBĐ số 108) - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 17, TBĐ số 108) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5349 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2, TBĐ số 119 - Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5350 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15, TBĐ số 56) - Hết đường (Thửa 17, TBĐ số 56 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5351 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16, TBĐ số 118 - Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3, TBĐ số 118) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5352 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4, TBĐ số 118) - Hết đường (Thửa 1, TBĐ số 45) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5353 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi bãi rác thị trấn - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng - Bãi rác | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5354 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5355 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5356 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5357 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5358 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5359 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và Hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5360 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường - Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5361 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng - Giáp ngã ba đi thôn 1 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5362 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Ngã ba đi thôn 1 - Giáp ngã tư (Hết Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5363 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Giáp ngã tư (Hết thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) - Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5364 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) - Giáp địa giới xã Ea sol | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5365 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Dliê Yang | Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) - Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9, TBĐ số 127) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5366 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Dliê Yang | Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9, TBĐ số 127) - Giáp địa giới xã Ea Hiao | 380.000 | 266.000 | 190.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5367 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba Tỉnh lộ 15 (Hướng buôn Sek) - Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26, TBĐ số 139) | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5368 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26, TBĐ số 139) - Cầu buôn Sek | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5369 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Cầu buôn Sek - Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43, TBĐ số 130) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5370 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43, TBĐ số 130) - Ngã tư tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5371 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Đặng Xuân Vinh, thửa 62, TBĐ số 147) - Ngã tư (Vườn nhà ông Tâm, thửa 63, TBĐ số 150) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5372 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba nhà ông Trần Minh Tiến (Thửa 16, TBĐ số 124) - Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Tiến (Thửa 77, TBĐ số 126) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5373 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội bộ trong khu dân cư Trường Chinh - Xã Dliê Yang | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5374 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang | Ngã ba trường THCS Y Jut - Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36, TBĐ số 46) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5375 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang | Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36, TBĐ số 46) - Ranh giới hành chính thôn 5 (Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn, thửa 41, TBĐ số 57) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5376 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang | Từ đất ông Huỳnh Trần Chúng (Thửa 15, TBĐ số 107) - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thìn (Thửa 33, TBĐ số 109) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5377 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Đường hiện trạng >= 3,5m đã được bê tông hoá, nhựa hóa | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5378 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, đường cấp phối | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5379 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5380 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5381 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cầu Cây Sung (Thửa 10, TBĐ số 12) - Cầu Cây Đa (Thửa 58, TBĐ số 17) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5382 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4, TBĐ số 8) - Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22, TBĐ số 5) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5383 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cầu Cây Đa (Thửa 59, TBĐ số 17) - Hộ Nhà Ông Lực (X=45805043; Y=144983571) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5384 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Ngã Ba ông Lực (X=45803942; Y=144974155) - Ngã Tư Trung tâm xã (X=45589361, Y=144960300) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5385 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã Tư Trung tâm xã (X=45579666; Y=144956919) - Trạm 18 (X=45420775; Y=144880464) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5386 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Ngã Ba nhà ông Cắm (Thửa 95, TBĐ số 17) - Cổng Chào thôn 4 (X=45589427; Y=144993534) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5387 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cổng Chào thôn 4 (X=45589427; Y=144993534) - Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1, TBĐ số 20) | 380.000 | 266.000 | 190.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5388 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1, TBĐ số 20) - Ngã ba trường tiểu học Ea Tir (Thửa 41, TBĐ số 29) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5389 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Ngã ba nhà ông Lực (X=45810077; Y=144974577) - Ngã ba dự án (X=45950102; Y=144945874), đường về Ea Nam | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5390 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir | Ngã ba dự án (X=45948128; Y=144937293) - Hết buôn Tiêu A (Thửa 11, TBĐ số 26) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5391 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir | Hết buôn Tiêu A (Thửa 11, TBĐ số 26) - Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5392 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 51, TBĐ số 33) - Cầu suối Ea Súp (X=45389962; Y=144404495) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5393 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) - Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1, TBĐ số 32) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5394 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Đường hiện trạng >=3,5m (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5395 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5396 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5397 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5398 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi Thị trấn Ea Drăng) - Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5399 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) - Giáp địa giới xã Ea Khăl | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5400 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi BMT) - Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14 - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Quốc lộ 14 ở xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ giáp địa giới thị trấn Ea Drăng đến hết ranh giới thửa đất vườn của ông Sáu và ông Tám.
Vị Trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đoạn đường Quốc lộ 14 gần giáp địa giới thị trấn Ea Drăng. Sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích cơ bản làm cho khu vực này có giá trị đất cao nhất.
Vị Trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, gần ranh giới thửa đất vườn của ông Sáu. Giá trị đất tại đây vẫn duy trì ở mức cao nhờ vào sự phát triển của khu vực và các tiện ích gần kề.
Vị Trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hết đoạn đường, từ ranh giới thửa đất nhà ông Sáu đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Tám. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các khu vực phát triển chính và tiện ích đô thị, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn dữ liệu quan trọng cho người dân và nhà đầu tư. Việc nắm rõ giá trị từng khu vực sẽ giúp đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh chính xác sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Ea Drăng đến hết thửa đất nhà ở của bà Thương. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp địa giới thị trấn Ea Drăng, thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trên đoạn đường liên xã và gần các tiện ích, giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn từ giáp địa giới thị trấn Ea Drăng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần hết thửa đất nhà ở của bà Thương, với giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn do vị trí xa hơn về phía cuối đoạn đường và có thể ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho khu vực Cư K'tây, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba Chư K'tây đến hướng Ea Khăl, hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo.
Vị Trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 950.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba Chư K'tây, có vị trí giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng đến các xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khăl. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào lợi thế về giao thông và khả năng kết nối đến các khu vực xung quanh.
Vị Trí 2: 665.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 665.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa ngã ba của vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản của khu vực. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự kết nối và phát triển khu vực.
Vị Trí 3: 475.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 475.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo, cách xa hơn so với các vị trí còn lại. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông và sự phát triển đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đường Liên Thôn - Xã Ea Khăl
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên thôn tại xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trên đoạn đường từ cổng chào thôn 3 (thửa 2, TBĐ số 112) đến hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (thửa 63, TBĐ số 114). Dưới đây là các mức giá được áp dụng cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cổng chào thôn 3, nơi có điều kiện hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực này, đặc biệt là gần các điểm giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 nằm trong khu vực có hạ tầng hợp lý và gần các tiện ích cơ bản, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sống tốt.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía ranh giới thửa đất hộ ông Trực và có điều kiện hạ tầng không bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Thông qua bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, người dân và nhà đầu tư có thể nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường liên thôn xã Ea Khăl. Điều này hỗ trợ việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Khu Dân Cư Thôn 1, Thôn 2, Thôn 10 - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127, TBĐ số 100) đến đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12, TBĐ số 99), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân, có thể là khu vực phát triển hơn trong khu dân cư thôn 1, thôn 2, và thôn 10. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí, khả năng kết nối và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển lâu dài.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khoảng cách từ đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân đến vị trí này là xa hơn, hoặc vị trí này có ít tiện ích công cộng hơn. Dù vậy, giá trị đất vẫn phản ánh khả năng phát triển và cơ hội đầu tư tại khu vực này.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này, nằm gần đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.