STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14 - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Quốc lộ 14 ở xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ giáp địa giới thị trấn Ea Drăng đến hết ranh giới thửa đất vườn của ông Sáu và ông Tám.
Vị Trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đoạn đường Quốc lộ 14 gần giáp địa giới thị trấn Ea Drăng. Sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích cơ bản làm cho khu vực này có giá trị đất cao nhất.
Vị Trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, gần ranh giới thửa đất vườn của ông Sáu. Giá trị đất tại đây vẫn duy trì ở mức cao nhờ vào sự phát triển của khu vực và các tiện ích gần kề.
Vị Trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hết đoạn đường, từ ranh giới thửa đất nhà ông Sáu đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Tám. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các khu vực phát triển chính và tiện ích đô thị, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn dữ liệu quan trọng cho người dân và nhà đầu tư. Việc nắm rõ giá trị từng khu vực sẽ giúp đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh chính xác sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.