11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Tỉnh lộ 1 - Khu K68 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2702 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên) - Ngã ba ba Tân 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2703 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thủy điện Srêpôk 3 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2704 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba Hoà An (TL1) - Giáp ranh xã Hòa Xuân 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2705 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba UBND xã - Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2706 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III) - Thôn 8 xã Cư Ebur 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2707 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Mdhar 3 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2708 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Hòa Thanh 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2709 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Niêng 3 - Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2710 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư - Hết ranh giới buôn Mới (132) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2711 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Niêng 2 - Hết mỏ đá Minh Sáng 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2712 Huyện Buôn Đôn Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ - Xã Ea Nuôl Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) - Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2713 Huyện Buôn Đôn Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl Ngã ba nhà ông Khôi - Đi sình Cư Bơr 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2714 Huyện Buôn Đôn Ngã ba đường vào cụm công nghiệp - Xã Ea Nuôl Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) - Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2715 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Nuôl 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2716 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Nuôl 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
2717 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ - Ngã tư Viện kiểm sát 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2718 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Viện kiểm sát - Ngã tư Đài truyền thanh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2719 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Đài truyền thanh - Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2720 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp - Ngã tư Toà Án 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2721 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Hết trường cấp 3 Buôn Đôn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2722 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Hết trường cấp 3 Buôn Đôn - Giáp vành đai phía Đông 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2723 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2724 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu - Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2725 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Giáp đường số 4 (phía Đông) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2726 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết ranh giới đất Công an huyện 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2727 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Giáp đường số 21 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2728 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Giáp đường số 21 - Giáp đường số 4 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2729 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 - Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2730 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2731 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) - Ngã tư đường số 3 và đường số 12 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2732 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Ngã tư đường số 3 và đường số 12 - Giáp vành đai phía Tây 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2733 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2734 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2735 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2736 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2737 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2738 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2739 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2740 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2741 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2742 Huyện Buôn Đôn Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2743 Huyện Buôn Đôn Đường số 15 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 11 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2744 Huyện Buôn Đôn Đường số 16 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 12 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2745 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2746 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Hết lô A7 - Hết lô A10 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2747 Huyện Buôn Đôn Đường số 18 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 13 - Hết thửa đất giao nhau đường số 19 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2748 Huyện Buôn Đôn Đường số 24 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Nghĩa trang liệt sỹ 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2749 Huyện Buôn Đôn Đường số 25 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2750 Huyện Buôn Đôn Đường số 26 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2751 Huyện Buôn Đôn Đường số 28 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2752 Huyện Buôn Đôn Đường số 29 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2753 Huyện Buôn Đôn Đường số 34 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2754 Huyện Buôn Đôn Đường số 35 (Mặt sau B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 31 - Hết thửa đất giao nhau đường số 33 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2755 Huyện Buôn Đôn Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2756 Huyện Buôn Đôn Đường số 37 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 32 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2757 Huyện Buôn Đôn Đường số 42 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2758 Huyện Buôn Đôn Đường số 43 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 8 - Hết thửa đất giao nhau đường số 38 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2759 Huyện Buôn Đôn Đường số 11 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 16 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2760 Huyện Buôn Đôn Đường số 12 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 16 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2761 Huyện Buôn Đôn Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 17 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2762 Huyện Buôn Đôn Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 3 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2763 Huyện Buôn Đôn Đường số 19 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 5 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2764 Huyện Buôn Đôn Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2765 Huyện Buôn Đôn Đường số 21 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 26 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2766 Huyện Buôn Đôn Đường số 22 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2767 Huyện Buôn Đôn Đường số 23 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2768 Huyện Buôn Đôn Đường số 27 - Đường dọc Ngã ba phòng Giáo dục - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2769 Huyện Buôn Đôn Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 34 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2770 Huyện Buôn Đôn Đường số 31 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 36 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2771 Huyện Buôn Đôn Đường số 32 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Đường vành đai phía Tây (đường số 9) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2772 Huyện Buôn Đôn Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Hết thửa đất giao nhau đường số 9 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2773 Huyện Buôn Đôn Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2774 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2775 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2776 Huyện Buôn Đôn Đường số 40 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2777 Huyện Buôn Đôn Đường số 41 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2778 Huyện Buôn Đôn Đường số 44 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 39 - Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2779 Huyện Buôn Đôn Đường số 45 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2780 Huyện Buôn Đôn Đường số 46 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 41 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2781 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2782 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2783 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Tòa án - Bệnh viện 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2784 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Bệnh viện - Giáp đường số 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2785 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2786 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2787 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) - Đường dọc 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2788 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) - Đường dọc 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2789 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) - Đường dọc 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2790 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2791 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Đường giữa lô A10 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2792 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Các trục đường còn lại Lô A11 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2793 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Đường dọc 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2794 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Đường dọc 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2795 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2796 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2797 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2798 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2799 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2800 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn