STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Tỉnh lộ 1 - Khu K68 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2702 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên) - Ngã ba ba Tân | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2703 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thủy điện Srêpôk 3 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2704 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba Hoà An (TL1) - Giáp ranh xã Hòa Xuân | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2705 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba UBND xã - Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2706 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III) - Thôn 8 xã Cư Ebur | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2707 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Mdhar 3 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2708 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Hòa Thanh | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2709 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Niêng 3 - Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2710 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư - Hết ranh giới buôn Mới (132) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2711 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Nuôl | Đầu buôn Niêng 2 - Hết mỏ đá Minh Sáng | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2712 | Huyện Buôn Đôn | Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ - Xã Ea Nuôl | Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) - Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2713 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl | Ngã ba nhà ông Khôi - Đi sình Cư Bơr | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2714 | Huyện Buôn Đôn | Ngã ba đường vào cụm công nghiệp - Xã Ea Nuôl | Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) - Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2715 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Nuôl | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2716 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Nuôl | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2717 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ - Ngã tư Viện kiểm sát | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2718 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư Viện kiểm sát - Ngã tư Đài truyền thanh | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2719 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư Đài truyền thanh - Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2720 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp - Ngã tư Toà Án | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2721 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư đài truyền thanh - Hết trường cấp 3 Buôn Đôn | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2722 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Hết trường cấp 3 Buôn Đôn - Giáp vành đai phía Đông | 760.000 | 532.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2723 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư đài truyền thanh - Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2724 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu - Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 | 760.000 | 532.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2725 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Giáp đường số 4 (phía Đông) | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2726 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết ranh giới đất Công an huyện | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2727 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Đoạn từ ngã tư bưu điện - Giáp đường số 21 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2728 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Giáp đường số 21 - Giáp đường số 4 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2729 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 - Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2730 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Đoạn từ ngã tư bưu điện - Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2731 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) - Ngã tư đường số 3 và đường số 12 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2732 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Ngã tư đường số 3 và đường số 12 - Giáp vành đai phía Tây | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2733 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2734 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2735 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2736 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2737 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2738 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2739 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2740 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2741 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2742 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây (đường số 9) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2743 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 15 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 11 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2744 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 16 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 12 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2745 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2746 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang | Hết lô A7 - Hết lô A10 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2747 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 18 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 13 - Hết thửa đất giao nhau đường số 19 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2748 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 24 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Nghĩa trang liệt sỹ | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2749 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 25 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2750 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 26 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2751 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 28 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2752 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 29 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2753 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 34 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2754 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 35 (Mặt sau B3) - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 31 - Hết thửa đất giao nhau đường số 33 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2755 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2756 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 37 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 32 - Vành đai phía Tây (đường số 9) | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2757 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 42 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2758 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 43 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 8 - Hết thửa đất giao nhau đường số 38 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2759 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 11 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 16 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2760 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 12 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 16 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2761 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 17 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2762 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 3 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2763 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 19 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2764 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2765 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 21 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 26 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2766 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 22 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2767 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 23 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2768 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 27 - Đường dọc | Ngã ba phòng Giáo dục - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2769 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 34 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2770 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 31 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 36 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2771 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 32 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Đường vành đai phía Tây (đường số 9) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2772 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Hết thửa đất giao nhau đường số 9 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2773 | Huyện Buôn Đôn | Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2774 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2775 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2776 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 40 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2777 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 41 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2778 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 44 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 39 - Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2779 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 45 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2780 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 46 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 41 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2781 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2782 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2783 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Tòa án - Bệnh viện | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2784 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Bệnh viện - Giáp đường số 4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2785 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2786 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2787 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) - Đường dọc | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2788 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) - Đường dọc | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2789 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) - Đường dọc | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2790 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2791 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Đường giữa lô A10 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2792 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Các trục đường còn lại Lô A11 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2793 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Đường dọc | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2794 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Đường dọc | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2795 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2796 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2797 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2798 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2799 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2800 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Ngang - Xã Ea Nuôl
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường ngang tại xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 1 đến Khu K68. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ngang có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Tỉnh lộ 1, một tuyến giao thông quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự tiện lợi trong giao thông và khả năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm cách xa một chút từ các điểm giao thông chính hoặc có ít tiện ích hơn, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ngang xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Vào Thủy Điện Dray H'Ling Cũ - Xã Ea Nuôl
Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ - Xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) đến gần Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An), được đánh giá cao nhờ vào vị trí gần các khu vực quan trọng và khả năng kết nối tốt với các địa điểm lân cận.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 245.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút từ các điểm quan trọng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng đáng kể cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Trục Chính Thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl
Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba nhà ông Khôi và được đánh giá cao về vị trí, với khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 245.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao. Vị trí 2 có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng đáng kể.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít phát triển hơn và có mức độ thuận tiện kém hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Ngã Ba Đường Vào Cụm Công Nghiệp - Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực ngã ba đường vào cụm công nghiệp thuộc Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) đến hết khu dân cư cụm công nghiệp Ea Nuôl, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực từ ngã ba nhà ông Năm Tiếu đến hết khu dân cư của cụm công nghiệp Ea Nuôl, với mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về mặt địa lý và tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với cụm công nghiệp.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 245.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do sự giảm dần giá trị khi xa dần khỏi trung tâm cụm công nghiệp và các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngã ba nhà ông Năm Tiếu đến hết khu dân cư cụm công nghiệp Ea Nuôl. Mức giá thấp có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và sự phát triển chưa đồng đều trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực ngã ba đường vào cụm công nghiệp, Xã Ea Nuôl. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Các Khu Dân Cư Có Trục Đường >=3,5m - Xã Ea Nuôl
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Nuôl có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, điều kiện giao thông tốt, và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng nhưng vẫn duy trì giá trị tốt cho đất ở nông thôn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong khu vực. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho đất ở nông thôn. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.