Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 11.900
Giá đất trung bình tại Huyện Buôn Đôn là: 478.341
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 - Giáp ranh xã Tân Hòa 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Tỉnh lộ 1 - Khu K68 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên) - Ngã ba ba Tân 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thủy điện Srêpôk 3 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba Hoà An (TL1) - Giáp ranh xã Hòa Xuân 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba UBND xã - Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III) - Thôn 8 xã Cư Ebur 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Mdhar 3 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Mdhar 1A - Hết ranh giới thôn Hòa Thanh 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Niêng 3 - Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư - Hết ranh giới buôn Mới (132) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Nuôl Đầu buôn Niêng 2 - Hết mỏ đá Minh Sáng 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Buôn Đôn Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ - Xã Ea Nuôl Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) - Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Buôn Đôn Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl Ngã ba nhà ông Khôi - Đi sình Cư Bơr 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Buôn Đôn Ngã ba đường vào cụm công nghiệp - Xã Ea Nuôl Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) - Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Nuôl 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Nuôl 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ - Ngã tư Viện kiểm sát 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Viện kiểm sát - Ngã tư Đài truyền thanh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Đài truyền thanh - Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp - Ngã tư Toà Án 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Hết trường cấp 3 Buôn Đôn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Hết trường cấp 3 Buôn Đôn - Giáp vành đai phía Đông 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu - Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Giáp đường số 4 (phía Đông) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết ranh giới đất Công an huyện 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Giáp đường số 21 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Giáp đường số 21 - Giáp đường số 4 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 - Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) - Ngã tư đường số 3 và đường số 12 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Ngã tư đường số 3 và đường số 12 - Giáp vành đai phía Tây 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Buôn Đôn Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Buôn Đôn Đường số 15 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 11 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Buôn Đôn Đường số 16 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 12 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Hết lô A7 - Hết lô A10 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Buôn Đôn Đường số 18 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 13 - Hết thửa đất giao nhau đường số 19 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Buôn Đôn Đường số 24 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Nghĩa trang liệt sỹ 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Buôn Đôn Đường số 25 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Buôn Đôn Đường số 26 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Buôn Đôn Đường số 28 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Buôn Đôn Đường số 29 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Buôn Đôn Đường số 34 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Buôn Đôn Đường số 35 (Mặt sau B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 31 - Hết thửa đất giao nhau đường số 33 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Buôn Đôn Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Buôn Đôn Đường số 37 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 32 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Buôn Đôn Đường số 42 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Buôn Đôn Đường số 43 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 8 - Hết thửa đất giao nhau đường số 38 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Buôn Đôn Đường số 11 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 16 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Buôn Đôn Đường số 12 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 16 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Buôn Đôn Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 17 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Buôn Đôn Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 3 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Buôn Đôn Đường số 19 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 5 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Buôn Đôn Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Buôn Đôn Đường số 21 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 26 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Buôn Đôn Đường số 22 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Buôn Đôn Đường số 23 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Buôn Đôn Đường số 27 - Đường dọc Ngã ba phòng Giáo dục - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Buôn Đôn Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 34 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Buôn Đôn Đường số 31 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 36 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Buôn Đôn Đường số 32 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Đường vành đai phía Tây (đường số 9) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Buôn Đôn Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Hết thửa đất giao nhau đường số 9 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Buôn Đôn Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Buôn Đôn Đường số 40 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Buôn Đôn Đường số 41 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Buôn Đôn Đường số 44 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 39 - Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Buôn Đôn Đường số 45 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Buôn Đôn Đường số 46 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 41 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Tòa án - Bệnh viện 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Bệnh viện - Giáp đường số 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) - Đường dọc 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) - Đường dọc 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) - Đường dọc 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Đường giữa lô A10 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Các trục đường còn lại Lô A11 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Đường dọc 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Đường dọc 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Ngang - Xã Ea Nuôl

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường ngang tại xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 1 đến Khu K68. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ngang có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Tỉnh lộ 1, một tuyến giao thông quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự tiện lợi trong giao thông và khả năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm cách xa một chút từ các điểm giao thông chính hoặc có ít tiện ích hơn, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ngang xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Vào Thủy Điện Dray H'Ling Cũ - Xã Ea Nuôl

Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ - Xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) đến gần Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An), được đánh giá cao nhờ vào vị trí gần các khu vực quan trọng và khả năng kết nối tốt với các địa điểm lân cận.

Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 245.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút từ các điểm quan trọng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Trục Chính Thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl

Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba nhà ông Khôi và được đánh giá cao về vị trí, với khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 245.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao. Vị trí 2 có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng đáng kể.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít phát triển hơn và có mức độ thuận tiện kém hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có cơ hội cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại Đường trục chính thôn Đại Đồng - Xã Ea Nuôl. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Ngã Ba Đường Vào Cụm Công Nghiệp - Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực ngã ba đường vào cụm công nghiệp thuộc Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) đến hết khu dân cư cụm công nghiệp Ea Nuôl, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ ngã ba nhà ông Năm Tiếu đến hết khu dân cư của cụm công nghiệp Ea Nuôl, với mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về mặt địa lý và tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với cụm công nghiệp.

Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 245.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do sự giảm dần giá trị khi xa dần khỏi trung tâm cụm công nghiệp và các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngã ba nhà ông Năm Tiếu đến hết khu dân cư cụm công nghiệp Ea Nuôl. Mức giá thấp có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và sự phát triển chưa đồng đều trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực ngã ba đường vào cụm công nghiệp, Xã Ea Nuôl. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Các Khu Dân Cư Có Trục Đường >=3,5m - Xã Ea Nuôl

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Nuôl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Nuôl có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, điều kiện giao thông tốt, và khả năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng nhưng vẫn duy trì giá trị tốt cho đất ở nông thôn.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong khu vực. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho đất ở nông thôn. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.