STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
22 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
23 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
24 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
25 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
31 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
32 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
33 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
34 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
35 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
36 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Thạch An - Xã Trọng Con
Bảng giá đất tại xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các trục giao thông chính và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Đây là khu vực thuận lợi với tiềm năng phát triển tốt nhờ vào vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 269.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt với sự kết nối giao thông thuận lợi. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án cần cân nhắc giữa chi phí và vị trí.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 201.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường do vị trí xa hơn và ít phát triển hơn. Đây là mức giá lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm mức giá hợp lý nhất.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Trọng Con. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.