STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 1.250.000 | 938.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 1.250.000 | 938.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 750.000 | 563.000 | 422.000 | 295.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 750.000 | 563.000 | 422.000 | 295.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Đông Khê
Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Tỏa theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (xóm Chang Khuyên).
Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 34B và kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận, cũng như các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự gần gũi với Quốc lộ 34B, mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền chính.
Vị trí 3: 703.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có tiềm năng nhờ vào sự kết nối với các tuyến giao thông và tiện ích trong khu vực.
Vị trí 4: 492.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 492.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B và ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.