Bảng giá đất Huyện Thạch An Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch An là: 3.726.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch An là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch An là: 464.695
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
34 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
35 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
36 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
37 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
38 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
39 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
40 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
41 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
42 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
43 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
44 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
45 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
46 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
47 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
48 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
49 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
50 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
51 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
52 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
53 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
54 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
55 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
56 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
57 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
58 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
59 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
60 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
61 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
62 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
63 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
64 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
65 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
66 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
67 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
68 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
69 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
70 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
71 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
72 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
73 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
74 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
75 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
76 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
77 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
78 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
79 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Nà Ngài. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long - đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê - đến hồ Nà Sloỏng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 - đến hết làng Slằng Kheo. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng - đến hết làng Lũng Lăng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào - đến hết làng Lủng Buốt. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào - đến hết làng Nà Lình. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào - đến hết xóm Bản Căm. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A - đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng - đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên - đến giáp đường đi xã Lê Lợi. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục - đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại I

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường xung quanh sân trung tâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xung quanh sân trung tâm có mức giá cao nhất là 3.726.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, tạo nên giá trị bất động sản cao.

Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.795.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.096.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xung quanh sân trung tâm, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II - Thị Trấn Đông Khê

Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.

Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần trụ sở Toà án nhân dân huyện và Quốc lộ 34B, nơi có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận và các tiện ích đô thị.

Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền Quốc lộ 34B, khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối và sự hiện diện của các tiện ích trong khu vực.

Vị trí 3: 1.430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.430.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn từ các điểm chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tiện ích đô thị và giao thông chính.

Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại III

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay, hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa có mức giá cao nhất là 1.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 1.298.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.298.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 973.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 973.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 681.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 681.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Đông Khê

Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Tỏa theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (xóm Chang Khuyên).

Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 34B và kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận, cũng như các tiện ích đô thị.

Vị trí 2: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự gần gũi với Quốc lộ 34B, mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền chính.

Vị trí 3: 703.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có tiềm năng nhờ vào sự kết nối với các tuyến giao thông và tiện ích trong khu vực.

Vị trí 4: 492.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 492.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B và ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại V

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại V tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 902.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường đến giáp địa giới xã Lê Lai có mức giá cao nhất là 902.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 677.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 677.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có tiện ích vừa phải hoặc gần nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 507.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 507.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 355.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 355.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn về mặt giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường đến giáp địa giới xã Lê Lai, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.