STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). | 1.730.000 | 1.298.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. | 1.730.000 | 1.298.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). | 1.730.000 | 1.298.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 1.250.000 | 938.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 1.250.000 | 938.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. | 902.000 | 677.000 | 507.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. | 902.000 | 677.000 | 507.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng | 902.000 | 677.000 | 507.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa | 902.000 | 677.000 | 507.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng | 902.000 | 677.000 | 507.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm | 902.000 | 677.000 | 507.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
30 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
31 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
32 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
33 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
34 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
35 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
36 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
37 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
38 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
39 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
40 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
41 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
42 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
43 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
44 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
45 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
46 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
47 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
48 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
49 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
50 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
51 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
52 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
53 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
54 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
55 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
56 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
57 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
58 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
59 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
60 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
61 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
62 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
63 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
64 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
65 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
66 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
67 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
68 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). | 1.038.000 | 779.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
69 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. | 1.038.000 | 779.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
70 | Huyện Thạch An | Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). | 1.038.000 | 779.000 | 584.000 | 409.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
71 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 750.000 | 563.000 | 422.000 | 295.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
72 | Huyện Thạch An | Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 750.000 | 563.000 | 422.000 | 295.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
73 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. | 541.000 | 406.000 | 304.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
74 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. | 541.000 | 406.000 | 304.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
75 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng | 541.000 | 406.000 | 304.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
76 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa | 541.000 | 406.000 | 304.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
77 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng | 541.000 | 406.000 | 304.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
78 | Huyện Thạch An | Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm | 541.000 | 406.000 | 304.000 | 213.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
79 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Nà Ngài. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long - đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê - đến hồ Nà Sloỏng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 - đến hết làng Slằng Kheo. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng - đến hết làng Lũng Lăng. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào - đến hết làng Lủng Buốt. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào - đến hết làng Nà Lình. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào - đến hết xóm Bản Căm. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A - đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng - đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên - đến giáp đường đi xã Lê Lợi. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục - đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). | 304.000 | 225.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). | 304.000 | 225.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). | 304.000 | 225.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại I
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường xung quanh sân trung tâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xung quanh sân trung tâm có mức giá cao nhất là 3.726.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, tạo nên giá trị bất động sản cao.
Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.795.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.096.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xung quanh sân trung tâm, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II - Thị Trấn Đông Khê
Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.
Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần trụ sở Toà án nhân dân huyện và Quốc lộ 34B, nơi có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận và các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền Quốc lộ 34B, khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối và sự hiện diện của các tiện ích trong khu vực.
Vị trí 3: 1.430.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.430.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn từ các điểm chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tiện ích đô thị và giao thông chính.
Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại III
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay, hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa có mức giá cao nhất là 1.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 1.298.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.298.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 973.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 973.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 681.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 681.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Đông Khê
Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Tỏa theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (xóm Chang Khuyên).
Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 34B và kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận, cũng như các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự gần gũi với Quốc lộ 34B, mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền chính.
Vị trí 3: 703.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có tiềm năng nhờ vào sự kết nối với các tuyến giao thông và tiện ích trong khu vực.
Vị trí 4: 492.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 492.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B và ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại V
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại V tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 902.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường đến giáp địa giới xã Lê Lai có mức giá cao nhất là 902.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 677.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 677.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có tiện ích vừa phải hoặc gần nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 507.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 507.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 355.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 355.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn về mặt giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường đến giáp địa giới xã Lê Lai, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.