Bảng giá đất tại Huyện Thạch An Tỉnh Cao Bằng

Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng, nổi bật với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất tại đây dao động từ 9.000 đồng/m² đến 3.726.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 464.695 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất tại Huyện Thạch An: Cơ hội và thách thức đối với nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thạch An được quy định tại Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Giá đất tại Huyện Thạch An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 9.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 3.726.000 đồng/m².

Mức giá trung bình 464.695 đồng/m² thể hiện một sự phân hóa rõ rệt, cho thấy sự đa dạng trong tiềm năng đầu tư của huyện.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thạch An là vị trí địa lý chiến lược của huyện. Huyện nằm gần các tuyến giao thông quan trọng, giúp kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh lân cận.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án cơ sở hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và kết nối với khu vực biên giới, đang dần thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Mặc dù giá đất tại Huyện Thạch An hiện nay vẫn ở mức thấp so với nhiều khu vực khác, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Những nhà đầu tư chiến lược có thể khai thác các khu đất giá rẻ, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường trọng điểm hoặc các khu vực tiềm năng phát triển trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thạch An: Đặc điểm và tiềm năng phát triển

Huyện Thạch An nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Cao Bằng, giáp với tỉnh Lạng Sơn và gần biên giới Trung Quốc. Với địa hình chủ yếu là đồi núi và đồng bằng, Thạch An sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư du lịch.

Ngoài ra, huyện còn nổi bật với các di tích lịch sử và văn hóa, tạo nền tảng phát triển du lịch bền vững trong tương lai.

Các yếu tố hạ tầng và giao thông đang được chính quyền tỉnh Cao Bằng và huyện Thạch An chú trọng đầu tư. Hệ thống đường bộ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực biên giới, sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho việc phát triển thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Sự gia tăng kết nối giao thông không chỉ giúp thúc đẩy giao thương mà còn mở ra cơ hội cho bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc gần các khu du lịch.

Huyện Thạch An còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và các loại nông sản đặc sản. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Đặc biệt, khi các dự án nông nghiệp công nghệ cao được triển khai, giá trị đất nông nghiệp tại Thạch An có thể tăng mạnh, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực này.

Với nền tảng hạ tầng, du lịch và nông nghiệp đang phát triển, Thạch An đang trở thành một trong những huyện tiềm năng trong tỉnh Cao Bằng.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và du lịch, sẽ làm tăng giá trị đất tại huyện này trong tương lai. Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng lợi nhuận trong dài hạn.

Như vậy, Huyện Thạch An có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong những năm tới. Với giá đất hợp lý và sự gia tăng đầu tư hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp, khu vực này chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch An là: 3.726.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch An là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch An là: 467.645 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
166

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
34 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
35 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
36 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
37 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
38 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
39 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
40 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
41 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
42 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
43 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
44 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
45 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
46 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
47 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
48 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
49 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
50 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
51 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
52 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
53 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
54 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
55 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
56 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
57 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
58 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
59 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
60 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
61 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
62 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
63 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
64 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
65 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
66 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
67 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
68 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
69 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
70 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
71 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
72 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
73 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
74 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
75 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
76 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
77 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
78 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
79 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Nà Ngài. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long - đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê - đến hồ Nà Sloỏng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 - đến hết làng Slằng Kheo. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng - đến hết làng Lũng Lăng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào - đến hết làng Lủng Buốt. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào - đến hết làng Nà Lình. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào - đến hết xóm Bản Căm. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A - đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng - đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên - đến giáp đường đi xã Lê Lợi. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục - đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn