STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Thạch An | Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.258.000 | 880.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại I
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường xung quanh sân trung tâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xung quanh sân trung tâm có mức giá cao nhất là 3.726.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, tạo nên giá trị bất động sản cao.
Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.795.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.096.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xung quanh sân trung tâm, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.