STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.430.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.144.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
19 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
20 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
21 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
22 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
23 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Thạch An | Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê | Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A | 1.526.000 | 1.144.000 | 858.000 | 601.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II - Thị Trấn Đông Khê
Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.
Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần trụ sở Toà án nhân dân huyện và Quốc lộ 34B, nơi có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận và các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền Quốc lộ 34B, khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối và sự hiện diện của các tiện ích trong khu vực.
Vị trí 3: 1.430.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.430.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn từ các điểm chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tiện ích đô thị và giao thông chính.
Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.