STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển | 219.000 | 164.000 | 123.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
18 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
19 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
20 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
21 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
22 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
23 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Thụy Hùng, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Khu Dân Cư Lò Vôi Đến Làng Ka Liệng
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Thụy Hùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi đến làng Ka Liệng có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí gần các tiện ích chính hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi đến làng Ka Liệng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.