STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi | 245.000 | 123.000 | 98.000 | 74.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN | Toàn tuyến | 105.000 | 53.000 | 42.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Hớn Quản | Đường xã - XÃ TÂN HIỆP | Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Hớn Quản | Đường xã - XÃ TÂN HIỆP | Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP | Toàn tuyến | 168.000 | 84.000 | 67.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 385.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 168.000 | 84.000 | 67.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 168.000 | 84.000 | 67.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | 945.000 | 473.000 | 378.000 | 284.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN | ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN | Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN | Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 147.000 | 74.000 | 59.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) | 525.000 | 263.000 | 210.000 | 158.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Các đoạn còn lại | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 95.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ THANH AN | Toàn tuyến | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 95.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN | Toàn tuyến | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN | Toàn tuyến | 147.000 | 74.000 | 59.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH | Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH | Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH | Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Hớn Quản | Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH | QL 13 - Hồ Xa Cát | 1.470.000 | 735.000 | 588.000 | 441.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH | Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH | Toàn tuyến | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH | Toàn tuyến | 147.000 | 74.000 | 59.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Hớn Quản | Thị trấn Tân Khai | 55.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
455 | Huyện Hớn Quản | Xã Thanh An | 26.000 | 24.000 | 22.000 | 19.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
456 | Huyện Hớn Quản | Xã An Khương | 26.000 | 22.000 | 20.000 | 19.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
457 | Huyện Hớn Quản | Xã An Phú | 29.000 | 27.000 | 26.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
458 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Lợi | 26.000 | 24.000 | 23.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
459 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hưng | 26.000 | 24.000 | 23.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
460 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Đức | 29.000 | 27.000 | 26.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
461 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Tâm | 29.000 | 27.000 | 26.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
462 | Huyện Hớn Quản | Xã Phước An | 27.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
463 | Huyện Hớn Quản | Xã Thanh Bình | 30.000 | 28.000 | 27.000 | 26.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
464 | Huyện Hớn Quản | Xã Đồng Nơ | 30.000 | 28.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
465 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hiệp | 32.000 | 29.000 | 28.000 | 27.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
466 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Quan | 30.000 | 28.000 | 27.000 | 26.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
467 | Huyện Hớn Quản | Thị trấn Tân Khai | 62.000 | 58.000 | 55.000 | 50.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
468 | Huyện Hớn Quản | Xã Thanh An | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
469 | Huyện Hớn Quản | Xã An Khương | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
470 | Huyện Hớn Quản | Xã An Phú | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
471 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
472 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hưng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
473 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Đức | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
474 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Tâm | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
475 | Huyện Hớn Quản | Xã Phước An | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
476 | Huyện Hớn Quản | Xã Thanh Bình | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
477 | Huyện Hớn Quản | Xã Đồng Nơ | 50.000 | 45.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
478 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hiệp | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
479 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Quan | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
480 | Huyện Hớn Quản | Thị trấn Tân Khai | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
481 | Huyện Hớn Quản | Xã Thanh An | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
482 | Huyện Hớn Quản | Xã An Khương | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
483 | Huyện Hớn Quản | Xã An Phú | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
484 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Lợi | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
485 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
486 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Đức | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
487 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Tâm | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
488 | Huyện Hớn Quản | Xã Phước An | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
489 | Huyện Hớn Quản | Xã Thanh Bình | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
490 | Huyện Hớn Quản | Xã Đồng Nơ | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
491 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hiệp | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
492 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Quan | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
493 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Đức | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
494 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Tâm | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
495 | Huyện Hớn Quản | Xã Đồng Nơ | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
496 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hiệp | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
497 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Đức | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
498 | Huyện Hớn Quản | Xã Minh Tâm | 17.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
499 | Huyện Hớn Quản | Xã Đồng Nơ | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
500 | Huyện Hớn Quản | Xã Tân Hiệp | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 55.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Giá trị đất tại đây phản ánh sự hấp dẫn về đầu tư và tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao trong tương lai.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí 2 có thể có ít thuận lợi hơn về điều kiện đất đai so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai không tốt bằng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực với 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong toàn khu vực trồng cây hàng năm.
Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong thị trấn Tân Khai giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hớn Quản, Xã Thanh An, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Hớn Quản, xã Thanh An, tỉnh Bình Phước, cho loại đất trồng cây hàng năm đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại đây.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất trồng cây hàng năm ở xã Thanh An có mức giá cao nhất là 26.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể nhờ vào điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho việc trồng trọt hoặc vị trí địa lý ưu việt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 24.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 24.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao cho đất trồng cây hàng năm, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 19.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất đai tại xã Thanh An, huyện Hớn Quản. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này
Bảng Giá Đất Tại Xã An Khương, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã An Khương đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại từng vị trí trong khu vực. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất nông nghiệp một cách hợp lý.
Vị Trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 26.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã An Khương, nhờ vào điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng sản xuất cao. Khu vực này thường có các yếu tố thuận lợi như hệ thống tưới tiêu tốt và điều kiện khí hậu lý tưởng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị Trí 2: 22.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 22.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất cây hàng năm ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm giá trị đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng sản xuất cao.
Vị Trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng sử dụng cho các hoạt động trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Vị Trí 4: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 19.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã An Khương. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho việc trồng cây hàng năm, đặc biệt cho các dự án nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá đất tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong xã An Khương. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất nông nghiệp một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Xã An Phú, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã An Phú, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ quyết định đầu tư cũng như mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại xã An Phú. Mức giá cao này phản ánh khu vực có thể có điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 27.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 27.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn đáng kể. Khu vực này có thể vẫn có điều kiện đất đai tốt và phù hợp cho trồng cây hàng năm, nhưng không bằng vị trí 1 về tiềm năng phát triển hoặc điều kiện đất đai.
Vị trí 3: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 26.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã An Phú, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lợi, Huyện Hớn Quản, Bình Phước - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Xã Tân Lợi, Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên khu vực đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 26.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Tân Lợi. Giá trị này thường phản ánh những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn, thuận lợi cho việc canh tác, hoặc gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích.
Vị trí 2: 24.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 24.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không bằng vị trí 1 hoặc xa hơn một chút so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn một chút so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong xã Tân Lợi. Giá trị này có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Lợi, Huyện Hớn Quản, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể