Bảng giá đất tại Huyện Hớn Quản Bình Phước

Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đang thu hút sự chú ý mạnh mẽ trên thị trường bất động sản nhờ giá đất cạnh tranh, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng trưởng lớn. Bảng giá đất tại Hớn Quản được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, cung cấp cơ sở pháp lý minh bạch và rõ ràng, tạo niềm tin cho nhà đầu tư và người mua. Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển hạ tầng, Hớn Quản đang là điểm sáng trên bản đồ bất động sản tại Bình Phước.

Tổng quan khu vực Huyện Hớn Quản: Điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Huyện Hớn Quản nằm ở vị trí trung tâm phía Nam của tỉnh Bình Phước, kết nối thuận lợi với các khu vực trọng điểm khác qua tuyến Quốc lộ 13 và đường Hồ Chí Minh.

Với diện tích rộng lớn, dân cư đang tăng trưởng và nền kinh tế nông nghiệp kết hợp công nghiệp đang phát triển, Hớn Quản sở hữu tiềm năng nổi bật về bất động sản.

Đặc biệt, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như tuyến cao tốc TP.HCM - Chơn Thành - Đắk Nông sẽ đi qua khu vực này, tạo động lực mạnh mẽ cho giá trị đất đai.

Các tiện ích công cộng như trường học, chợ, bệnh viện được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây, mang lại chất lượng sống tốt hơn cho người dân và thúc đẩy nhu cầu bất động sản.

Ngoài ra, Hớn Quản còn là địa phương được biết đến với các địa danh như Sóc Bom Bo – biểu tượng lịch sử văn hóa đặc sắc.

Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Phân tích giá đất tại Huyện Hớn Quản: Sự cạnh tranh và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Hớn Quản dao động từ 15.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 6.000.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 1.126.810 đồng/m².

So sánh với các huyện lân cận như Chơn Thành (giá đất cao nhất 15.000.000 đồng/m²) hay Đồng Phú (giá đất cao nhất 4.000.000 đồng/m²), giá đất tại Hớn Quản ở mức trung bình, phù hợp cho cả nhà đầu tư nhỏ lẻ và những ai muốn mua đất để ở.

Với mức giá này, Hớn Quản đang là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi hạ tầng giao thông và kinh tế phát triển sẽ đẩy giá đất tăng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm gần thị trấn Tân Khai hay các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13 là lựa chọn tiềm năng nhờ mức giá hợp lý và khả năng sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, với những người muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô với mức giá thấp và diện tích đất rộng sẽ phù hợp hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Hớn Quản

Hớn Quản đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến đường cao tốc kết nối với TP HCM và các tỉnh Tây Nguyên.

Hạ tầng giao thông là yếu tố then chốt giúp giá trị bất động sản tại đây gia tăng mạnh mẽ.

Ngoài ra, quy hoạch phát triển đô thị tại các khu vực trung tâm của huyện cũng đang được thúc đẩy, làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Kinh tế địa phương đang chuyển đổi từ nông nghiệp sang công nghiệp và thương mại, với sự xuất hiện của nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp, mở ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp và đất ở cho người lao động.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư đặc biệt cho các nhà đầu tư bất động sản muốn khai thác phân khúc nhà ở và dịch vụ tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại Hớn Quản cũng được đánh giá cao.

Với các địa danh lịch sử và văn hóa như Sóc Bom Bo, kết hợp với vị trí gần các khu du lịch sinh thái tại Bình Phước, Hớn Quản đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản du lịch.

Với mức giá đất hợp lý, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng trưởng lớn, Huyện Hớn Quản là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đừng bỏ lỡ cơ hội khai thác giá trị từ một thị trường đang lên như Hớn Quản – nơi hội tụ của tiềm năng và cơ hội sinh lời bền vững!

Giá đất cao nhất tại Huyện Hớn Quản là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hớn Quản là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hớn Quản là: 1.153.471 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
684

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 105.000 53.000 42.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 385.000 193.000 154.000 116.000 - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) 945.000 473.000 378.000 284.000 - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 147.000 74.000 59.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) 525.000 263.000 210.000 158.000 - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Các đoạn còn lại 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ THANH AN Toàn tuyến 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN Toàn tuyến 147.000 74.000 59.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Hớn Quản Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH QL 13 - Hồ Xa Cát 1.470.000 735.000 588.000 441.000 - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Hớn Quản ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 147.000 74.000 59.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Hớn Quản Thị trấn Tân Khai 55.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây hàng năm
455 Huyện Hớn Quản Xã Thanh An 26.000 24.000 22.000 19.000 - Đất trồng cây hàng năm
456 Huyện Hớn Quản Xã An Khương 26.000 22.000 20.000 19.000 - Đất trồng cây hàng năm
457 Huyện Hớn Quản Xã An Phú 29.000 27.000 26.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
458 Huyện Hớn Quản Xã Tân Lợi 26.000 24.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
459 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hưng 26.000 24.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
460 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 29.000 27.000 26.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 29.000 27.000 26.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Hớn Quản Xã Phước An 27.000 25.000 24.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Hớn Quản Xã Thanh Bình 30.000 28.000 27.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 30.000 28.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 32.000 29.000 28.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Hớn Quản Xã Tân Quan 30.000 28.000 27.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Hớn Quản Thị trấn Tân Khai 62.000 58.000 55.000 50.000 - Đất trồng cây lâu năm
468 Huyện Hớn Quản Xã Thanh An 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
469 Huyện Hớn Quản Xã An Khương 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
470 Huyện Hớn Quản Xã An Phú 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
471 Huyện Hớn Quản Xã Tân Lợi 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
472 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hưng 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
473 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
474 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
475 Huyện Hớn Quản Xã Phước An 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
476 Huyện Hớn Quản Xã Thanh Bình 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
477 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 50.000 45.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
478 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
479 Huyện Hớn Quản Xã Tân Quan 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
480 Huyện Hớn Quản Thị trấn Tân Khai 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
481 Huyện Hớn Quản Xã Thanh An 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
482 Huyện Hớn Quản Xã An Khương 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
483 Huyện Hớn Quản Xã An Phú 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
484 Huyện Hớn Quản Xã Tân Lợi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
485 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hưng 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
486 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
487 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
488 Huyện Hớn Quản Xã Phước An 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
489 Huyện Hớn Quản Xã Thanh Bình 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
490 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
491 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
492 Huyện Hớn Quản Xã Tân Quan 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
493 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
494 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
495 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
496 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
497 Huyện Hớn Quản Xã Minh Đức 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
498 Huyện Hớn Quản Xã Minh Tâm 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
499 Huyện Hớn Quản Xã Đồng Nơ 25.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
500 Huyện Hớn Quản Xã Tân Hiệp 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ