Bảng giá đất tại Huyện Đồng Phú Bình Phước

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, với mức giá đất trung bình chỉ 994.741 đồng, hiện là một thị trường bất động sản hấp dẫn đối với các nhà đầu tư. Quy hoạch và cơ sở hạ tầng đang được chú trọng, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong tương lai. Bảng giá đất tại đây được căn cứ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.

Tổng quan về Huyện Đồng Phú

Huyện Đồng Phú nằm ở phía Tây của tỉnh Bình Phước, có vị trí thuận lợi khi kết nối trực tiếp với các khu vực lân cận như Thành phố Đồng Xoài và tỉnh Bình Dương.

Nơi đây có địa hình phong phú, từ đồi núi đến đồng bằng, tạo ra những tiềm năng lớn cho phát triển cả nông nghiệp và bất động sản.

Đồng Phú không chỉ sở hữu một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông sản như cao su, tiêu, điều mà còn đang dần phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông tại Đồng Phú đang được cải thiện rõ rệt. Các tuyến đường liên tỉnh, đường cao tốc nối Bình Phước với các tỉnh lân cận và TP Hồ Chí Minh đang được đầu tư mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp giao thương thuận lợi mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản. Khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, khi nhu cầu về đất đai, nhà ở và khu công nghiệp đang gia tăng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Đồng Phú

Giá đất tại Huyện Đồng Phú hiện dao động từ mức thấp nhất là 19.000 đồng/m2 đến mức cao nhất là 4.000.000 đồng/m2.

Với giá đất trung bình khoảng 994.741 đồng/m2, Đồng Phú đang là một trong những khu vực có mức giá đất khá hợp lý trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Bình Phước và các khu vực lân cận đang có sự biến động mạnh.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của huyện, đặc biệt là gần các trục đường chính và khu công nghiệp, có thể dao động trong khoảng từ 1.000.000 đồng/m2 đến 4.000.000 đồng/m2.

Những khu đất này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển đô thị và thương mại, khi huyện đang đẩy mạnh quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp.

Những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn sẽ thấy tiềm năng tại Đồng Phú, đặc biệt là các khu vực có giá đất thấp nhưng có sự phát triển hạ tầng rõ rệt.

Các khu đất gần các tuyến đường cao tốc hoặc các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai, đặc biệt là khi giá trị đất sẽ tăng theo sự phát triển chung của khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đồng Phú

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Đồng Phú là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp.

Huyện đã và đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn trong ngành sản xuất, chế biến và dịch vụ, tạo ra một nguồn cung việc làm lớn cho dân cư địa phương.

Cùng với đó, các khu công nghiệp này không chỉ tăng trưởng kinh tế mà còn thúc đẩy sự phát triển về hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các tiện ích công cộng.

Các dự án quy hoạch đô thị và nông thôn tại Đồng Phú cũng đang được triển khai, tạo nền tảng cho sự phát triển đồng bộ và bền vững.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được đầu tư hoàn thiện, kết nối với các khu vực xung quanh, đồng thời mở ra cơ hội cho các dự án nhà ở, khu dân cư và các trung tâm thương mại.

Bên cạnh đó, Đồng Phú cũng đang phát triển các khu vực du lịch sinh thái, nhờ vào thiên nhiên hoang sơ và phong cảnh núi rừng hấp dẫn.

Điều này tạo ra một xu hướng mới cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đầu tư vào các khu đất gần các khu vực này.

Huyện Đồng Phú, với mức giá đất khá hợp lý và những lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông, công nghiệp và du lịch, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực có sự phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp, nơi giá đất sẽ có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Phú là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Phú là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Phú là: 1.004.009 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
957

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) - Giáp ranh xã Tân Lập 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Đồng Phú Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến - XÃ TÂN TIẾN Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) - Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) 950.000 475.000 380.000 285.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) 950.000 475.000 380.000 285.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Đồng Phú KDC Ngọc Thảo - XÃ TÂN LẬP Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Đồng Phú Khu Tái định cư K84C - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu tái định cư 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Đồng Tiến - Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 - Đường vào hầm đá (KM19) 580.000 290.000 232.000 174.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Đường vào hầm đá (KM19) - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng - Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 - Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh xã Đồng Tâm - Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh xã Tân Hưng - Giáp ranh xã Tân Hòa 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HÒA Giáp ranh xã Tân Lợi - Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Đồng Phú Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Đồng Phú Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Đồng Phú Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Đồng Phú Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.485.000 742.500 594.000 445.500 297.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1.A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại trong khu dân cư 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế 1.170.000 585.000 468.000 351.000 234.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh 1.440.000 720.000 576.000 432.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...