Bảng giá đất Tại Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Huyện Đồng Phú Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Phú Riềng Đỏ, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Phú Riềng Đỏ, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phú Riềng Đỏ có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được định giá cao hơn do có vị trí thuận lợi, gần giáp ranh với KCN Bắc Đồng Phú, một khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do không nằm gần các khu công nghiệp lớn nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào các tiện ích và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ, Thị Trấn Tân Phú. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phú Riềng Đỏ, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường Phú Riềng Đỏ tại thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Tổ 29 đến đường Nguyễn Văn Linh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phú Riềng Đỏ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ, thị trấn Tân Phú. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.