Bảng giá đất Tại Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Huyện Đồng Phú Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.650.000 825.000 660.000 495.000 330.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.485.000 742.500 594.000 445.500 297.000 Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.155.000 577.500 462.000 346.500 231.000 Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư 17ha, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu dân cư 17ha tại thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư 17ha có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các tuyến đường chính như Đường D1, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao nhất tại đây phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là các khu vực gần đường chính hoặc các khu vực có mức độ phát triển và tiện ích công cộng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở các khu vực xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể nhờ vào sự phát triển của khu dân cư.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư 17ha, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư 17ha, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu dân cư đô thị này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện