STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) - Giáp ranh xã Tân Lập | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Đồng Phú | Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến - XÃ TÂN TIẾN | Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) - Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN TIẾN | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Đồng Phú | KDC Ngọc Thảo - XÃ TÂN LẬP | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN LẬP | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LẬP | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LẬP | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LẬP | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Đồng Phú | KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) - XÃ ĐỒNG TIẾN | Các tuyến đường trong khu dân cư | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Đồng Phú | KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN | Các tuyến đường trong khu dân cư | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Đồng Phú | KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN | Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Đồng Phú | Khu Tái định cư K84C - XÃ ĐỒNG TIẾN | Các tuyến đường trong khu tái định cư | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TIẾN | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TIẾN | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TIẾN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TIẾN | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM | Giáp ranh xã Đồng Tiến - Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM | Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 - Đường vào hầm đá (KM19) | 580.000 | 290.000 | 232.000 | 174.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM | Đường vào hầm đá (KM19) - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Đồng Phú | Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM | Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng - Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Đồng Phú | Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM | Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 - Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TÂM | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TÂM | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TÂM | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TÂM | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đồng Phú | Đường ĐT 753B - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh xã Đồng Tâm - Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380.000 | 190.000 | 152.000 | 114.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380.000 | 190.000 | 152.000 | 114.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đồng Phú | KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380.000 | 190.000 | 152.000 | 114.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN PHƯỚC | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG | Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh xã Tân Hưng - Giáp ranh xã Tân Hòa | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HÒA | Giáp ranh xã Tân Lợi - Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HÒA | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Đồng Phú | Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Đồng Phú | Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | 486.000 | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | 486.000 | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | 486.000 | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Đồng Phú | Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | 486.000 | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D1 | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D6 | 1.485.000 | 742.500 | 594.000 | 445.500 | 297.000 | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường N8, N9 | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Đồng Phú | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D1.A | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Đồng Phú | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các đường còn lại trong khu dân cư | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | 234.000 | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Vào Trung Tâm Hành Chính Mới Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào đến hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển và các tiện ích gần đó.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Giao Thông Nông Thôn Đấu Nối Trục Đường ĐT.741, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741, phạm vi 200m thuộc xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật nhằm phản ánh giá trị thực tế của bất động sản tại khu vực này. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực gần trục đường ĐT.741. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí chiến lược gần các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Có thể khu vực này nằm gần hơn so với trục đường chính nhưng không trực tiếp tiếp giáp, hoặc có ít tiện ích hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có tiềm năng.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa hơn trục đường ĐT.741 hoặc không thuận tiện về giao thông như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào mục đích sử dụng và kế hoạch phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại toàn tuyến đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741, xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Giao Thông Liên Xã, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho toàn tuyến đường giao thông liên xã thuộc xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật để phản ánh giá trị thực tế của bất động sản tại khu vực này. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông liên xã có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm ở những điểm thuận tiện nhất về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển cao của khu vực này.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong toàn tuyến. Có thể khu vực này ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng tùy thuộc vào mục đích sử dụng và kế hoạch phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại toàn tuyến đường giao thông liên xã, xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Liên Thôn, Liên Ấp, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú - Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông liên thôn, liên ấp tại xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong toàn tuyến đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông liên thôn, liên ấp có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, cho thấy khu vực này có thể nằm ở vị trí thuận lợi hơn hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho loại đất ở nông thôn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất với mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường giao thông liên thôn, liên ấp. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường giao thông liên thôn, liên ấp tại xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Giao Thông Còn Lại Trên Địa Bàn Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú - Bình Phước: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất ở nông thôn tại các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong các tuyến đường giao thông còn lại của Xã Tân Tiến. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong toàn tuyến đường.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng không bằng các khu vực ở vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá tương đương với vị trí 3 là 60.000 VNĐ/m². Đây cũng là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong xã.