Bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Chơn Thành, Bình Phước là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng bất động sản đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, khu vực này ghi nhận mức giá giao động từ 30.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², cùng mức trung bình là 1.969.472 đồng/m². Huyện Chơn Thành không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ quy hoạch và hạ tầng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Chơn Thành và những yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Huyện Chơn Thành tọa lạc tại khu vực trung tâm của tỉnh Bình Phước, là cửa ngõ kết nối giữa Bình Phước với các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Vị trí chiến lược của Chơn Thành nằm trên tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, cùng với tuyến đường cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh đang được triển khai.

Những tuyến đường này giúp rút ngắn thời gian di chuyển đến các trung tâm kinh tế lớn, tạo động lực phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Chơn Thành cũng là một địa phương thu hút nhiều dự án công nghiệp, với các khu công nghiệp lớn như KCN Minh Hưng 3, KCN Chơn Thành 1 và 2.

Điều này thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và dân số cơ học, từ đó kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với kế hoạch lên thị xã vào năm 2025, Chơn Thành đang tập trung đầu tư mạnh vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Những yếu tố này đã góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại địa phương, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành

Theo bảng giá đất được UBND tỉnh Bình Phước ban hành, giá đất tại Chơn Thành giao động đáng kể, từ mức thấp nhất là 30.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến mức cao nhất là 15.000.000 đồng/m² ở trung tâm và các khu vực có giao thông thuận lợi.

Giá đất trung bình được ghi nhận ở mức 1.969.472 đồng/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

So với các địa phương khác trong tỉnh Bình Phước, giá đất tại Chơn Thành nằm trong nhóm cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của khu công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Trong khi đó, Huyện Bù Gia Mập có giá trung bình thấp hơn, chỉ 338.799 đồng/m², phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Những khu vực gần khu công nghiệp, tuyến Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 là những nơi có giá đất cao nhất.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đất tại các khu vực này mang lại cơ hội sinh lời cao nhờ tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai. Với các nhà đầu tư ngắn hạn, đất khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch hoặc có tiềm năng đô thị hóa cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Chơn Thành

Một trong những yếu tố tạo nên sức hút của bất động sản Chơn Thành chính là sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông. Dự án cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh, khi hoàn thành, sẽ giúp nâng tầm giá trị bất động sản khu vực.

Cùng với đó, các dự án mở rộng Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 cũng sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp thị trường bất động sản thêm sôi động.

Không chỉ có hạ tầng giao thông, Chơn Thành còn là trung tâm phát triển công nghiệp trọng điểm của Bình Phước.

Các khu công nghiệp như Minh Hưng 3, Chơn Thành 1 và 2 đang thu hút lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản khu vực.

Về lâu dài, khi Chơn Thành chính thức lên thị xã, khu vực này sẽ trở thành một trung tâm kinh tế - hành chính, hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất vượt bậc.

Với những dự án lớn đang được triển khai và kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng, Chơn Thành là điểm sáng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài tại Bình Phước.

Hạ tầng, quy hoạch, và sự phát triển công nghiệp mạnh mẽ chính là nền tảng vững chắc để bất động sản Chơn Thành tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một thị trường đầy triển vọng, Chơn Thành chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chơn Thành là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chơn Thành là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chơn Thành là: 1.927.728 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
227

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) - Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) - Ranh giới xã Minh Lập 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) - Ranh giới xã Minh Lập 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29) 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) - Giáp ranh xã Quang Minh 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Chơn Thành Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) - Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Chơn Thành Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích - XÃ MINH THẮNG Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) - Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13) 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THẮNG Toàn tuyến 243.000 122.000 97.000 73.000 - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THẮNG Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756C - XÃ MINH LẬP Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C - Ranh giới xã Quang Minh 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng - XÃ MINH LẬP Quốc lộ 14 - Giáp ranh xã Minh Thắng 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LẬP Toàn tuyến 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LẬP Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản - Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 - Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) - Ranh giới xã Minh Lập 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) 675.000 338.000 270.000 203.000 - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 675.000 338.000 270.000 203.000 - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch 432.000 216.000 173.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 432.000 216.000 173.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
740 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
741 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
742 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
743 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
744 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan 4.060.000 2.030.000 1.624.000 1.218.000 812.000 Đất SX-KD đô thị
745 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
746 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
747 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
748 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
749 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
750 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
751 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
752 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
753 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
754 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
755 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
756 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 4.130.000 2.065.000 1.652.000 1.239.000 826.000 Đất SX-KD đô thị
757 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 4.130.000 2.065.000 1.652.000 1.239.000 826.000 Đất SX-KD đô thị
758 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 2.870.000 1.435.000 1.148.000 861.000 574.000 Đất SX-KD đô thị
759 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 2.870.000 1.435.000 1.148.000 861.000 574.000 Đất SX-KD đô thị
760 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
761 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
762 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
763 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
764 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
765 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
766 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
767 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
768 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
769 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
770 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
771 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
772 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
773 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
774 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
775 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
776 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
777 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
778 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
779 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
780 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
781 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
782 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
783 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) 980.000 490.000 392.000 294.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
784 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 980.000 490.000 392.000 294.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
785 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
786 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
787 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
788 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
789 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH TTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9) 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
790 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
791 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
792 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
793 Huyện Chơn Thành Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
794 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ranh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
795 Huyện Chơn Thành Đường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng 3.850.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 770.000 Đất SX-KD đô thị
796 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
797 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
798 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
799 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
800 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị