Bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Chơn Thành, Bình Phước là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng bất động sản đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, khu vực này ghi nhận mức giá giao động từ 30.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², cùng mức trung bình là 1.969.472 đồng/m². Huyện Chơn Thành không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ quy hoạch và hạ tầng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Chơn Thành và những yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Huyện Chơn Thành tọa lạc tại khu vực trung tâm của tỉnh Bình Phước, là cửa ngõ kết nối giữa Bình Phước với các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Vị trí chiến lược của Chơn Thành nằm trên tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, cùng với tuyến đường cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh đang được triển khai.

Những tuyến đường này giúp rút ngắn thời gian di chuyển đến các trung tâm kinh tế lớn, tạo động lực phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Chơn Thành cũng là một địa phương thu hút nhiều dự án công nghiệp, với các khu công nghiệp lớn như KCN Minh Hưng 3, KCN Chơn Thành 1 và 2.

Điều này thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và dân số cơ học, từ đó kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với kế hoạch lên thị xã vào năm 2025, Chơn Thành đang tập trung đầu tư mạnh vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Những yếu tố này đã góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại địa phương, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành

Theo bảng giá đất được UBND tỉnh Bình Phước ban hành, giá đất tại Chơn Thành giao động đáng kể, từ mức thấp nhất là 30.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến mức cao nhất là 15.000.000 đồng/m² ở trung tâm và các khu vực có giao thông thuận lợi.

Giá đất trung bình được ghi nhận ở mức 1.969.472 đồng/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

So với các địa phương khác trong tỉnh Bình Phước, giá đất tại Chơn Thành nằm trong nhóm cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của khu công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Trong khi đó, Huyện Bù Gia Mập có giá trung bình thấp hơn, chỉ 338.799 đồng/m², phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Những khu vực gần khu công nghiệp, tuyến Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 là những nơi có giá đất cao nhất.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đất tại các khu vực này mang lại cơ hội sinh lời cao nhờ tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai. Với các nhà đầu tư ngắn hạn, đất khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch hoặc có tiềm năng đô thị hóa cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Chơn Thành

Một trong những yếu tố tạo nên sức hút của bất động sản Chơn Thành chính là sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông. Dự án cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh, khi hoàn thành, sẽ giúp nâng tầm giá trị bất động sản khu vực.

Cùng với đó, các dự án mở rộng Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 cũng sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp thị trường bất động sản thêm sôi động.

Không chỉ có hạ tầng giao thông, Chơn Thành còn là trung tâm phát triển công nghiệp trọng điểm của Bình Phước.

Các khu công nghiệp như Minh Hưng 3, Chơn Thành 1 và 2 đang thu hút lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản khu vực.

Về lâu dài, khi Chơn Thành chính thức lên thị xã, khu vực này sẽ trở thành một trung tâm kinh tế - hành chính, hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất vượt bậc.

Với những dự án lớn đang được triển khai và kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng, Chơn Thành là điểm sáng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài tại Bình Phước.

Hạ tầng, quy hoạch, và sự phát triển công nghiệp mạnh mẽ chính là nền tảng vững chắc để bất động sản Chơn Thành tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một thị trường đầy triển vọng, Chơn Thành chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chơn Thành là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chơn Thành là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chơn Thành là: 1.927.728 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
227

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Chơn Thành Đường số 1 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Chơn Thành Đường số 6,7, 9,10 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Chơn Thành Đường số 4,5,11,17,19 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Chơn Thành Các đường còn lại trong KDC - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Chơn Thành Đường D4 - XÃ THÀNH TÂM QL13 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành 1.620.000 810.000 648.000 486.000 - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Chơn Thành Đường trục chính KCN Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành 1.620.000 810.000 648.000 486.000 - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Chơn Thành Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Chơn Thành Đường D9 - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) - Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công - Hết tuyến (Đường đất) 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố - XÃ THÀNH TÂM Cuối ranh KCN Chơn Thành - Hết tuyến 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG (Ranh thị trấn Chơn Thành) - Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 4 và đường số 9 - Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) - Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) 1.980.000 990.000 792.000 594.000 - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) - Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 - Hết tuyến 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 - Hết tuyến 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 585.000 293.000 234.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 585.000 293.000 234.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 585.000 293.000 234.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) - Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) 585.000 293.000 234.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 - Ranh giới xã Minh Hưng 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) - Ranh giới xã Minh Hưng 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Chơn Thành Đường số 2 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường số 40 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG Đoạn còn lại 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG Đoạn đường nhựa còn lại 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Chơn Thành Đường số 51 - XÃ MINH LONG Đường số 45 - Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) - Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) - Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương 288.000 144.000 115.000 86.000 - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Chơn Thành Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ MINH THÀNH Ranh giới xã Nha Bích - Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 3 - ấp 5 - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 243.000 122.000 97.000 73.000 - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.575.000 788.000 630.000 473.000 - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.575.000 788.000 630.000 473.000 - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.575.000 788.000 630.000 473.000 - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.575.000 788.000 630.000 473.000 - Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) 675.000 338.000 270.000 203.000 - Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ NHA BÍCH Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) - Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh khu TĐC 10 ha 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Hết ranh khu TĐC 10 ha - Giáp ranh xã Minh Thành 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 243.000 122.000 97.000 73.000 - Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích 1.530.000 765.000 612.000 459.000 - Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) 1.530.000 765.000 612.000 459.000 - Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích - Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn