Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập Bình Phước: Tiềm năng đầu tư bất động sản không thể bỏ qua

Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đang trở thành một trong những điểm sáng nổi bật trong thị trường bất động sản khu vực phía Nam. Dựa trên bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, chúng ta có thể thấy rõ rằng Bù Gia Mập mang đến nhiều cơ hội sinh lời, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Bù Gia Mập: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Bù Gia Mập nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bình Phước, giáp ranh với tỉnh Đắk Nông và Campuchia, tạo ra một lợi thế đặc biệt về giao thương và phát triển kinh tế.

Với địa hình đa dạng, từ đồi núi đến đồng bằng, Bù Gia Mập sở hữu không gian rộng lớn, phù hợp cho các loại hình bất động sản như đất nông nghiệp, đất công nghiệp, cũng như đất ở và nghỉ dưỡng.

Bù Gia Mập là một trong những khu vực của Bình Phước đang nhận được sự chú trọng đặc biệt trong việc phát triển hạ tầng.

Hệ thống giao thông đường bộ đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối kết với các khu vực trung tâm tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận thị trường, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và cư dân khi lựa chọn Bù Gia Mập làm nơi sinh sống hoặc đầu tư.

Ngoài ra, Bù Gia Mập còn là một trong những khu vực có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo cơ hội lớn cho ngành du lịch và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Đây là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Bù Gia Mập: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, dao động từ mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² đến mức cao nhất 1.300.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 338.799 đồng/m².

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Bình Phước, tạo cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với chi phí ban đầu không quá cao.

Mức giá đất tại Bù Gia Mập vẫn ở mức khá thấp, là lợi thế cho những nhà đầu tư muốn gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Mặc dù giá đất tại các khu vực khác như Thành phố Đồng Xoài hay Thị Xã Bình Long có mức cao hơn, nhưng so với tiềm năng phát triển của Bù Gia Mập, đây là một cơ hội hấp dẫn cho những ai có chiến lược đầu tư dài hạn.

Ngoài việc đầu tư vào đất ở, thị trường đất nông nghiệp tại Bù Gia Mập cũng đang phát triển mạnh mẽ. Với những lợi thế về đất đai và thiên nhiên, Bù Gia Mập là nơi lý tưởng cho các dự án nông nghiệp công nghệ cao hoặc các khu đất nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất nông nghiệp với giá thấp và khai thác hiệu quả trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Gia Mập

Điểm mạnh lớn nhất của Bù Gia Mập chính là vị trí chiến lược, giáp ranh với Đắk Nông và Campuchia. Điều này mở ra cơ hội phát triển kinh tế thương mại và tạo ra mạng lưới giao thông kết nối mạnh mẽ với các khu vực khác.

Bù Gia Mập còn có lợi thế về thiên nhiên hoang sơ và cảnh quan đẹp, đặc biệt là các khu vực có rừng nguyên sinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực kinh tế trọng điểm và các trung tâm du lịch.

Đặc biệt, với việc tỉnh Bình Phước đang chú trọng phát triển các khu công nghiệp và cụm công nghiệp, Bù Gia Mập được dự đoán sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp.

Khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Bù Gia Mập không chỉ có giá trị lớn về nông nghiệp mà còn là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, nông nghiệp công nghệ cao và các dự án hạ tầng. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Bù Gia Mập là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản Bình Phước.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 1.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Gia Mập là: 337.382 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
466

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bù Gia Mập Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) - Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Ngã 3 Nhà ông Điền 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Hết ranh đất nhà bà thời 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bù Gia Mập Đường dưới lòng hồ (thôn 1) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) - Giáp đường trên lòng hồ 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bù Gia Mập Đường trên lòng hồ - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) - Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ VĂN Toàn tuyến 140.000 70.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ranh giới xã Phước Minh - Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) - Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) - Ngã 3 Nhà máy nước 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 3 Nhà máy nước - Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 - Giáp ranh xã Bình Sơn 470.000 235.000 188.000 141.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng - XÃ ĐA KIA Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Ranh xã Đa Kia - Hết ranh nghĩa địa Bình Tân 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân - Ranh giới huyện Bù Đốp 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Bù Gia Mập Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bù Gia Mập Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 170.000 85.000 68.000 60.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC MINH Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ 585.000 292.500 234.000 175.500 117.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu 495.000 247.500 198.000 148.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương 432.000 216.000 172.800 129.600 108.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ 495.000 247.500 198.000 148.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang 585.000 292.500 234.000 175.500 117.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ PHÚ NGHĨA Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) - Ngã ba đường ĐT 741 270.000 135.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Tiếp giáp đường vành đai trung tâm 765.000 382.500 306.000 229.500 153.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Ngã ba đường D19 765.000 382.500 306.000 229.500 153.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Bù Gia Mập Đường A2 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D17 - Ngã ba đường B1 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Bù Gia Mập Đường B1 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường A2 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Bù Gia Mập Đường D17 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường N18 - Ngã ba đường A2 585.000 292.500 234.000 175.500 117.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Bù Gia Mập Đường N4 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Bù Gia Mập Đường D2 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường N4 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Bù Gia Mập Đường D3 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT760 - Ngã ba đường N4 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Bù Gia Mập Đường NB1 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Bù Gia Mập Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Bù Gia Mập Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Bù Gia Mập Đường D15 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Bù Gia Mập Đường D14 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N10 - Ngã ba đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Bù Gia Mập Đường N12 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Bù Gia Mập Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Bù Gia Mập Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Bù Gia Mập Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng 315.000 157.500 126.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son 270.000 135.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Bù Gia Mập Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Bù Gia Mập Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA Toàn tuyến 126.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK Ơ Toàn tuyến 126.000 63.000 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ BÙ GIA MẬP Giáp ranh xã Đak Ơ - Giáp ranh tỉnh Đăk Nông 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm cấp nước - Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trụ sở UBND xã - Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm y tế xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản - Hết ranh nhà ông Điểu Mố 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm - Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu - Suối (sau Trường học) 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÙ GIA MẬP Toàn tuyến 126.000 63.000 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba chốt số 6 - Cầu Đăk Son 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 ĐT 741 - Hết ranh đất bà Thủy Lai 585.000 292.500 234.000 175.500 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp ranh đất bà Thủy Lai - Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba thôn 19/5 - Ngã ba nhà bà Thao 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba nhà bà Thao - Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn