STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN | Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Bù Gia Mập | Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN | Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) - Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Bù Gia Mập | Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ĐT 760 - Ngã 3 Nhà ông Điền | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Bù Gia Mập | Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ĐT 760 - Hết ranh đất nhà bà thời | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Bù Gia Mập | Đường dưới lòng hồ (thôn 1) - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) - Giáp đường trên lòng hồ | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Bù Gia Mập | Đường trên lòng hồ - XÃ PHÚ VĂN | Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) - Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ VĂN | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA | Ranh giới xã Phước Minh - Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA | Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) - Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA | Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) - Ngã 3 Nhà máy nước | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA | Ngã 3 Nhà máy nước - Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA | Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 - Giáp ranh xã Bình Sơn | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Bù Gia Mập | Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng - XÃ ĐA KIA | Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m - XÃ ĐA KIA | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐA KIA | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH | Ranh xã Đa Kia - Hết ranh nghĩa địa Bình Tân | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân - Ranh giới huyện Bù Đốp | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Bù Gia Mập | Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Bù Gia Mập | Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC MINH | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | 432.000 | 216.000 | 172.800 | 129.600 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư Phú Nghĩa - Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư Phú Nghĩa - Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55 | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) - Ngã ba đường ĐT 741 | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư đường ĐT 741 - Tiếp giáp đường vành đai trung tâm | 765.000 | 382.500 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư đường ĐT 741 - Ngã ba đường D19 | 765.000 | 382.500 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Bù Gia Mập | Đường A2 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường D17 - Ngã ba đường B1 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Bù Gia Mập | Đường B1 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường A2 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D17 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư đường N18 - Ngã ba đường A2 | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N4 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D2 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường N4 | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D3 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường ĐT760 - Ngã ba đường N4 | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Bù Gia Mập | Đường NB1 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D15 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D14 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N10 - Ngã ba đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N12 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA | Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 | 180.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa | 180.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà | 180.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) | 162.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn | 162.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Bù Gia Mập | Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến | 162.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Bù Gia Mập | Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn | 162.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA | Toàn tuyến | 126.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK Ơ | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ BÙ GIA MẬP | Giáp ranh xã Đak Ơ - Giáp ranh tỉnh Đăk Nông | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Trạm cấp nước - Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Trụ sở UBND xã - Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Trạm y tế xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản - Hết ranh nhà ông Điểu Mố | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm - Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu - Suối (sau Trường học) | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ BÙ GIA MẬP | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba chốt số 6 - Cầu Đăk Son | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Bù Gia Mập | Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã 3 ĐT 741 - Hết ranh đất bà Thủy Lai | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Bù Gia Mập | Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH | Giáp ranh đất bà Thủy Lai - Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba thôn 19/5 - Ngã ba nhà bà Thao | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba nhà bà Thao - Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Thôn 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập đã được cập nhật. Bảng giá này chi tiết mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã tư Kinh Tế Mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) đến Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có đặc điểm vị trí thuận lợi hơn. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự ưu thế về địa lý và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có lợi thế về vị trí hoặc tiện ích. Tuy nhiên, giá thấp hơn có thể do một số yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các trung tâm dịch vụ chính.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Nhìn chung, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 1, Xã Phú Văn. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cho thấy sự chênh lệch giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và mức độ phát triển của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 15 Khu, Thôn 3, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Tổ 15 Khu, Thôn 3, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 15 Khu có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần giao lộ với đường ĐT 760 và lò rèn ông Nam. Sự gần gũi với các điểm giao thông chính và các cơ sở công cộng làm cho khu vực này có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khoảng cách xa hơn từ đường ĐT 760 hoặc mức độ phát triển và tiện ích thấp hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù mức giá này thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm gần hết đường bê tông đối diện nhà ông Kiêm. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 15 Khu, Thôn 3, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập. Nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Bù Gia Mập, Xã Phú Văn, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Bù Gia Mập, xã Phú Văn, tỉnh Bình Phước, cho loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc đường chợ thôn 2 (đường bàn cờ khu vực chợ), từ giáp ĐT 760 đến ngã 3 nhà ông Điền. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường chợ thôn 2 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn do nằm gần các điểm giao thương và tiện ích quan trọng trong khu vực chợ, thuận tiện cho các hoạt động thương mại và sinh sống.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích và đường giao thông nhưng không nằm ngay tại trung tâm của khu vực chợ.
Vị trí 3: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 88.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc sinh sống tại khu vực.
Vị trí 4: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai dọc đường chợ thôn 2 tại xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước - Đoạn Đường Dưới Lòng Hồ (Thôn 1) - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Đường dưới lòng hồ (Thôn 1), Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) đến giáp đường trên lòng hồ, loại đất ở nông thôn. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) đến giáp đường trên lòng hồ. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai tốt, có thể gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là các khu vực nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị không bằng các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực Đường dưới lòng hồ.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trên Lòng Hồ, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường trên lòng hồ, thuộc xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) đến giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) có mức giá cao nhất là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 95.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 95.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí gần hơn với các khu vực có tiện ích hoặc hạ tầng chưa phát triển bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 76.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có tình trạng hạ tầng không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trên lòng hồ, xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực