STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước - Đoạn Đường N11 (Khu TTHC Huyện) - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Đường N11, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba Đường ĐT 741 đến ngã ba Đường Vành đai, loại đất ở đô thị. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba Đường ĐT 741 đến ngã ba Đường Vành đai. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt nhất, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là các khu vực nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Mức giá này cho thấy sự phát triển đồng bộ nhưng không bằng các khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng. Mức giá này cho thấy các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không bằng các vị trí cao hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích công cộng so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.