STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước (Đường N10)
Bảng giá đất đô thị tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo tuyến đường N10, từ ngã ba đường D15 đến ngã ba đường D11. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường N10 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng phát triển của khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào đất đô thị với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng mức ưu tiên của vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với giá trị đất hợp lý hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm một sự cân bằng giữa giá trị và chi phí đầu tư.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Điều kiện tại đây có thể chưa thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn cung cấp giá trị đáng kể cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Giá thấp hơn có thể là do điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất đô thị với mức giá tiết kiệm hơn, phù hợp với ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất đô thị tại xã Phú Nghĩa dọc theo đường N10 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực, hỗ trợ trong việc phân tích và định giá đất hiệu quả