STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất nông thôn tại xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường huyện 01, từ giáp ĐT 741 đến ngã 3 thôn 3. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông thôn tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường huyện 01, phản ánh điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt nhất. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các điểm giao thông chính và có sự phát triển đô thị mạnh mẽ.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này vẫn có điều kiện về giao thông và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về sự thuận lợi và phát triển.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trước, khu vực này vẫn đáp ứng yêu cầu về điều kiện nông thôn và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập, cho đoạn đường huyện 01. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể