STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 | 153.000 | 76.500 | 61.200 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 | 119.000 | 59.500 | 47.600 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn Bình Tân, Xã Phước Minh, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Thôn Bình Tân, Xã Phước Minh, Huyện Bù Gia Mập đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Giáp ĐT 759 đến Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà). Điều này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Bình Tân có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có sự phát triển cao hơn. Giá đất tại vị trí này phản ánh lợi thế về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này có lợi thế nhất định về vị trí hoặc tiện ích. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trung tâm phát triển.
Vị trí 3: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Nhìn chung, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Bình Tân, Xã Phước Minh. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí phản ánh sự chênh lệch giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác