STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng | 675.000 | 337.500 | 270.000 | 202.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng | 525.000 | 262.500 | 210.000 | 157.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước (Đường ĐT 760)
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo tuyến đường ĐT 760, từ ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang đến Suối Tiền Giang. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường ĐT 760 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng mức ưu tiên của vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với giá trị đất hợp lý hơn.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng tại đây có thể không tốt bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có giá trị đáng kể.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Giá thấp hơn có thể là do điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất nông thôn tại xã Phú Văn dọc theo đường ĐT 760 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực, hỗ trợ trong việc phân tích và định giá đất hiệu quả.