STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bù Gia Mập, Xã Đắk Ơ, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Bù Gia Mập, xã Đắk Ơ, tỉnh Bình Phước, cho loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc đường huyện 11 (ngã tư chợ - Tiểu khu 42), từ giáp ĐT 741 đến ngã ba đường vào nhà văn hóa Bù Bưng. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường huyện 11 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào điều kiện hạ tầng tốt hơn và vị trí gần các tiện ích chính như chợ và các cơ sở dịch vụ, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh sống và phát triển.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc sinh sống.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường huyện 11, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường huyện 11 tại xã Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.