STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN | Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN | Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN | Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Thôn 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập đã được cập nhật. Bảng giá này chi tiết mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã tư Kinh Tế Mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) đến Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có đặc điểm vị trí thuận lợi hơn. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự ưu thế về địa lý và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có lợi thế về vị trí hoặc tiện ích. Tuy nhiên, giá thấp hơn có thể do một số yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các trung tâm dịch vụ chính.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Nhìn chung, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 1, Xã Phú Văn. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cho thấy sự chênh lệch giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và mức độ phát triển của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.