Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập Bình Phước: Tiềm năng đầu tư bất động sản không thể bỏ qua

Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đang trở thành một trong những điểm sáng nổi bật trong thị trường bất động sản khu vực phía Nam. Dựa trên bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, chúng ta có thể thấy rõ rằng Bù Gia Mập mang đến nhiều cơ hội sinh lời, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Bù Gia Mập: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Bù Gia Mập nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bình Phước, giáp ranh với tỉnh Đắk Nông và Campuchia, tạo ra một lợi thế đặc biệt về giao thương và phát triển kinh tế.

Với địa hình đa dạng, từ đồi núi đến đồng bằng, Bù Gia Mập sở hữu không gian rộng lớn, phù hợp cho các loại hình bất động sản như đất nông nghiệp, đất công nghiệp, cũng như đất ở và nghỉ dưỡng.

Bù Gia Mập là một trong những khu vực của Bình Phước đang nhận được sự chú trọng đặc biệt trong việc phát triển hạ tầng.

Hệ thống giao thông đường bộ đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối kết với các khu vực trung tâm tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận thị trường, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và cư dân khi lựa chọn Bù Gia Mập làm nơi sinh sống hoặc đầu tư.

Ngoài ra, Bù Gia Mập còn là một trong những khu vực có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo cơ hội lớn cho ngành du lịch và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Đây là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Bù Gia Mập: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Gia Mập, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, dao động từ mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² đến mức cao nhất 1.300.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 338.799 đồng/m².

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Bình Phước, tạo cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với chi phí ban đầu không quá cao.

Mức giá đất tại Bù Gia Mập vẫn ở mức khá thấp, là lợi thế cho những nhà đầu tư muốn gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Mặc dù giá đất tại các khu vực khác như Thành phố Đồng Xoài hay Thị Xã Bình Long có mức cao hơn, nhưng so với tiềm năng phát triển của Bù Gia Mập, đây là một cơ hội hấp dẫn cho những ai có chiến lược đầu tư dài hạn.

Ngoài việc đầu tư vào đất ở, thị trường đất nông nghiệp tại Bù Gia Mập cũng đang phát triển mạnh mẽ. Với những lợi thế về đất đai và thiên nhiên, Bù Gia Mập là nơi lý tưởng cho các dự án nông nghiệp công nghệ cao hoặc các khu đất nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất nông nghiệp với giá thấp và khai thác hiệu quả trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Gia Mập

Điểm mạnh lớn nhất của Bù Gia Mập chính là vị trí chiến lược, giáp ranh với Đắk Nông và Campuchia. Điều này mở ra cơ hội phát triển kinh tế thương mại và tạo ra mạng lưới giao thông kết nối mạnh mẽ với các khu vực khác.

Bù Gia Mập còn có lợi thế về thiên nhiên hoang sơ và cảnh quan đẹp, đặc biệt là các khu vực có rừng nguyên sinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực kinh tế trọng điểm và các trung tâm du lịch.

Đặc biệt, với việc tỉnh Bình Phước đang chú trọng phát triển các khu công nghiệp và cụm công nghiệp, Bù Gia Mập được dự đoán sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp.

Khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Bù Gia Mập không chỉ có giá trị lớn về nông nghiệp mà còn là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, nông nghiệp công nghệ cao và các dự án hạ tầng. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Bù Gia Mập là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản Bình Phước.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 1.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Gia Mập là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Gia Mập là: 337.382 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
466
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu 550.000 275.000 220.000 165.000 120.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi 500.000 250.000 200.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương 480.000 240.000 192.000 144.000 120.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ 550.000 275.000 220.000 165.000 120.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ PHÚ NGHĨA Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) - Ngã ba đường ĐT 741 300.000 150.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Tiếp giáp đường vành đai trung tâm 850.000 425.000 340.000 255.000 170.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Ngã ba đường D19 850.000 425.000 340.000 255.000 170.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Bù Gia Mập Đường A2 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D17 - Ngã ba đường B1 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Bù Gia Mập Đường B1 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường A2 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Bù Gia Mập Đường D17 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường N18 - Ngã ba đường A2 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Bù Gia Mập Đường N4 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Bù Gia Mập Đường D2 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường N4 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Bù Gia Mập Đường D3 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT760 - Ngã ba đường N4 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Bù Gia Mập Đường NB1 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Bù Gia Mập Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Bù Gia Mập Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Bù Gia Mập Đường D15 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Bù Gia Mập Đường D14 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N10 - Ngã ba đường N11 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Bù Gia Mập Đường N12 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Bù Gia Mập Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Bù Gia Mập Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Bù Gia Mập Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện 500.000 250.000 200.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng 350.000 175.000 140.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son 300.000 150.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 200.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa 200.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà 200.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Bù Gia Mập Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Bù Gia Mập Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA Toàn tuyến 140.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK Ơ Toàn tuyến 140.000 70.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ BÙ GIA MẬP Giáp ranh xã Đak Ơ - Giáp ranh tỉnh Đăk Nông 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm cấp nước - Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trụ sở UBND xã - Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Trạm y tế xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản - Hết ranh nhà ông Điểu Mố 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm - Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu - Suối (sau Trường học) 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÙ GIA MẬP Toàn tuyến 140.000 70.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba chốt số 6 - Cầu Đăk Son 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 ĐT 741 - Hết ranh đất bà Thủy Lai 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bù Gia Mập Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp ranh đất bà Thủy Lai - Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba thôn 19/5 - Ngã ba nhà bà Thao 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba nhà bà Thao - Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bù Gia Mập ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 570.000 285.000 228.000 171.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Cầu sắt 19/5 - Ngã 3 đường đi Phước Sơn 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 đường đi Phước Sơn - Giáp ĐT 760 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 3 - Bình Đức 2 - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã ba Hội trường Bình Đức 2 - Giáp đường trung tâm xã 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung - Giáp bến đò 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh nhà ông Hữu Chạy 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh - Suối (đất bà Thủy Nhì) 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Suối (đất bà Thủy Nhì) - Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Chài - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bù Gia Mập Đường Xóm Mới nối 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp Đường Xóm Mới - Giáp đường 19/5 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bù Gia Mập Đường sau khu tái định cư - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 cũ - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ranh trụ sở NT 1 (cũ) - Đi xã Đa Kia 1,5 km 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ngã 3 trung tâm - Đi thôn 6B + 300m 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH THẮNG Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn