STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư Phú Nghĩa - Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư Phú Nghĩa - Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) - Ngã ba đường ĐT 741 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư đường ĐT 741 - Tiếp giáp đường vành đai trung tâm | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư đường ĐT 741 - Ngã ba đường D19 | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bù Gia Mập | Đường A2 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường D17 - Ngã ba đường B1 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bù Gia Mập | Đường B1 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường A2 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D17 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã tư đường N18 - Ngã ba đường A2 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N4 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D2 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường N4 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D3 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường ĐT760 - Ngã ba đường N4 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bù Gia Mập | Đường NB1 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D15 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D14 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N10 - Ngã ba đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N12 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Bù Gia Mập | Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Bù Gia Mập | Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA | Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 | 200.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa | 200.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà | 200.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Bù Gia Mập | Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Bù Gia Mập | Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA | Toàn tuyến | 140.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Giáp ĐT 741 - Ngã 3 thôn 3 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Bù Gia Mập | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) - XÃ ĐĂK Ơ | Ngã 3 thôn 3 - Giáp đường tuần tra biên giới | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK Ơ | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ BÙ GIA MẬP | Giáp ranh xã Đak Ơ - Giáp ranh tỉnh Đăk Nông | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Trạm cấp nước - Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Trụ sở UBND xã - Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Trạm y tế xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản - Hết ranh nhà ông Điểu Mố | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm - Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng - Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập - XÃ BÙ GIA MẬP | Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu - Suối (sau Trường học) | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ BÙ GIA MẬP | Toàn tuyến | 140.000 | 70.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba chốt số 6 - Cầu Đăk Son | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Bù Gia Mập | Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã 3 ĐT 741 - Hết ranh đất bà Thủy Lai | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Bù Gia Mập | Trung tâm Đức Hạnh - XÃ ĐỨC HẠNH | Giáp ranh đất bà Thủy Lai - Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba thôn 19/5 - Ngã ba nhà bà Thao | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba nhà bà Thao - Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 760 - XÃ ĐỨC HẠNH | Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) - Giáp ranh xã Phú Nghĩa | 570.000 | 285.000 | 228.000 | 171.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH | Cầu sắt 19/5 - Ngã 3 đường đi Phước Sơn | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Bù Gia Mập | Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã 3 đường đi Phước Sơn - Giáp ĐT 760 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Đội 3 - Bình Đức 2 - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã ba Hội trường Bình Đức 2 - Giáp đường trung tâm xã | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung - Giáp bến đò | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH | Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh nhà ông Hữu Chạy | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh - Suối (đất bà Thủy Nhì) | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Suối (đất bà Thủy Nhì) - Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Bù Gia Mập | Đường đi Xóm Mới - XÃ ĐỨC HẠNH | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Bù Gia Mập | Đường đi Xóm Chài - XÃ ĐỨC HẠNH | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Xóm Mới nối 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH | Giáp Đường Xóm Mới - Giáp đường 19/5 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Bù Gia Mập | Đường sau khu tái định cư - XÃ ĐỨC HẠNH | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Đội 2 cũ - XÃ ĐỨC HẠNH | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Bù Gia Mập | Đường Đội 2 mới - XÃ ĐỨC HẠNH | Toàn tuyến | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC HẠNH | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Bù Gia Mập | Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG | Ranh trụ sở NT 1 (cũ) - Đi xã Đa Kia 1,5 km | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Bù Gia Mập | Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG | Ngã 3 trung tâm - Đi thôn 6B + 300m | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Bù Gia Mập | Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH THẮNG | Toàn tuyến | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Bù Gia Mập | Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN | Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bù Gia Mập, Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Bù Gia Mập, xã Phú Nghĩa, tỉnh Bình Phước, cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc tuyến đường ĐT 741, từ Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (ranh xã Đức Hạnh) đến đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc tuyến đường ĐT 741 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, điều này góp phần vào việc định giá đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý cho đất ở đô thị, phù hợp với nhu cầu phát triển và đầu tư.
Vị trí 4: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 135.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất đai dọc tuyến đường ĐT 741 tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này
Bảng Giá Đất Huyện Bù Gia Mập, Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Bù Gia Mập, xã Phú Nghĩa, tỉnh Bình Phước, cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc đường ĐT 760, từ ngã tư Phú Nghĩa đến ngã ba NT Tỉnh ủy Tiền Giang. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường ĐT 760 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này được định giá cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và sinh sống.
Vị trí 2: 325.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 325.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất trong đoạn đường.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý cho đất ở đô thị, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc sinh sống.
Vị trí 4: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 195.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 760, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường ĐT 760 tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn 19/5, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Thôn 19/5, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 19/5 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng tại khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị tại vị trí này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có mức độ phát triển hoặc tiện ích thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến sự chênh lệch về giá.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 120.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất tương đương với vị trí 3 và có thể do các yếu tố tương tự như mức độ phát triển và tiện ích. Mức giá này phù hợp với nhu cầu đầu tư trong khu vực với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 19/5, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bù Gia Mập, Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Bù Gia Mập, xã Phú Nghĩa, tỉnh Bình Phước, cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc đường N18 (khu dân cư phía Tây), từ ngã tư đường ĐT 741 đến tiếp giáp đường vành đai trung tâm. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường N18 (khu dân cư phía Tây) có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và hạ tầng đô thị phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 425.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 425.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất trong đoạn đường.
Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 340.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho loại đất ở đô thị, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc sinh sống trong khu vực đô thị phát triển.
Vị trí 4: 255.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 255.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường N18, có thể là do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường N18 tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị này.
Bảng Giá Đất Tại Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước - Đoạn Đường A2 (Khu Dân Cư Phía Tây) - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Đường A2 (Khu dân cư phía tây), Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba đường D17 đến ngã ba đường B1, loại đất ở đô thị. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba đường D17 đến ngã ba đường B1. Mức giá này thường phản ánh những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị không bằng các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá hợp lý hơn trong khu vực Đường A2.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.