STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | 432.000 | 216.000 | 172.800 | 129.600 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | 91.000 | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | 336.000 | 168.000 | 134.400 | 100.800 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Bù Gia Mập | ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA | Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bù Gia Mập, Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại huyện Bù Gia Mập, xã Phú Nghĩa, tỉnh Bình Phước, cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc tuyến đường ĐT 741, từ Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (ranh xã Đức Hạnh) đến đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc tuyến đường ĐT 741 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, điều này góp phần vào việc định giá đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý cho đất ở đô thị, phù hợp với nhu cầu phát triển và đầu tư.
Vị trí 4: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 135.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất đai dọc tuyến đường ĐT 741 tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này